Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập (tiếp)

Cho hai đa thức:

M = – 3x2 + 5xy2 – 1;

a) Tính M + N

b) Tính M - N

a) M + N = ( – 3x2 + 5xy2 – 1) + (3 – 5xy2 – y)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục lạng giangTiết 57: Luyện tậpGiáo viên soạn giảng: Cáp Thị ThắngKiểm tra bài cũ Cho hai đa thức: M = – 3x2 + 5xy2 – 1;N = 3 – 5xy2 – y. a) Tính M + N b) Tính M - N Lời giải: a) M + N = ( – 3x2 + 5xy2 – 1) + (3 – 5xy2 – y)= – 3x2 + 5xy2 – 1 + 3 – 5xy2 – yb) M – N = (– 3x2 + 5xy2 – 1) – (3 – 5xy2 – y)= – 3x2 + 5xy2 – 1 – 3 + 5xy2 + y= 2 – 3x2 – y = (5xy2 – 5xy2) + (– 1 + 3) – 3x2 – y= 10xy2 – 4 – 3x2 + y = (5xy2 + 5xy2) + (– 1 – 3) – 3x2 + yTiết 57Luyện tập Bài 1: Cho các biểu thức A = x4 – 2xy + y2 ;B = 10x5F = y2 + 2xy + x2 + 1;a) Biểu thức nào là đa thức ? vì sao?Lời giảilà các đa thức vì đều là tổng của các đơn thức.là một đơn thức nên cũng là đa thức. là tổng của các đơn thức nên cũng là một đa thức.Bài 1: Cho các biểu thức A = x4 – 2xy + y2 ;B = 10x5F = y2 + 2xy + x2 + 1;a) Biểu thức nào là đa thức ? vì sao?b) Tính A + F và A – F rồi tìm bậc của các đa thức thu được. Bài 2: Cho hai đa thức A = 3x4 – y4 – 5x2y – z2 B = 3x4 – 5x2yTìm đa thức C biết : C + A = Bb) Tìm đa thức D biết : D - A = BLời giải a) C + A = B  C = B – A = (3x4 – 5x2y) – (3x4 – y4 – 5x2y – z2)= 3x4 – 5x2y – 3x4 + y4 + 5x2y + z2= (3x4 – 3x4) + (-5x2y + 5 x2y) + y4 + z2= y4 + z2b) D – A = B D = B + A= (3x4 – 5x2y) + (3x4 – y4 – 5x2y – z2)= 3x4 – 5x2y + 3x4 – y4 – 5x2y – z2= (3x4 + 3x4) + (-5x2y – 5 x2y) – y4 – z2= 6x4 – 10x2y – y4 – z2Phần thưởng của nhóm bạn là một tràng pháo tay !Phần thưởng của nhóm bạn là :10 điểm Phần thưởng của nhóm bạn là :Một chiếc bút dạ !Phần thưởng của nhóm bạn là :Một hộp phấn !Bài 3: Tính giá trị của mỗi đa thức sau:a) M = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5, y = 4b) N = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1, y = -1Lời giải: a) Ta có: M = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = (– 3x3 + 3x3) + (2y3 – y3) + x2 + 2xy = y3 + x2 + 2xy Thay x = 5, y = 4 vào đa thức M đã thu gọn:M = 43 + 52+ 2.5.4 = 64 + 25 + 40 = 129Ta có: N = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8b) Với x = -1, y = -1  xy = 1 = 1 – 12 + 14 – 16 + 18 = 1Với x = 5, y = 4 thì đa thức M có giá trị bằng 129Với x = -1, y = -1 thì đa thức N có giá trị bằng 1Bài 4: Tìm x, y biết: x2 + y4 = 0Lời giải: Vì x2 ≥ 0 với mọi xVì y4 ≥ 0 với mọi yx2 + y4 ≥ 0 với mọi x, yVậy (x = 0; y = 0) thì x2 + y4 = 0 Bài tập về nhà: 29, 31, 32, 33 SBT Trang 14 Hướng dẫn về nhàBài học kết thúc Chúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptTiet 57 Luyen tap.ppt