Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng (tiếp)

Cho đơn thức 3xy2z

Hãy chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của đơn thức trên ?

Hệ số là: 3; Phần biến là: xy2z

Bậc của đơn thức là: 4

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toán 7Giáo viên thực hiện: Nguyeón Huy Du Nhiệt liệt chào mừngCAÙC THAÀY COÂ GIAÙO VEÀ Dệẽ GIễỉLớp 7A1 KIỂM TRA BÀI CŨCho đơn thức 3xy2zHãy chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của đơn thức trên ?GiảiHệ số là: 3; Phần biến là: xy2zBậc của đơn thức là: 4KIỂM TRA BÀI CŨCho đơn thức 3xy2zViết 3 đơn thức có cùng phần biến với đơn thức trên?Viết 3 đơn thức khác phần biến với đơn thức trên?đơn thức đồng dạngTiết 561.Đơn thức đồng dạng?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?+ Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biếnĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?b. Ví dụ4x2yz; -2x2yz; 1/2x2yzLà cỏc đơn thức đồng dạng và là hai đơn thức không đồng dạng?2 Ai đúng? Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói: “ và là hai đơn thức đồng dạng”Bạn Phúc nói: “ Hai đơn thức trên không đồng dạng”. ý kiến của em?20,9xyđơn thức đồng dạngTiết 561.Đơn thức đồng dạng+ Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biếnĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngBài tập1: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạngNhóm 1:Nhóm 2:Nhóm 3:c. Chú ýCác số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạngđơn thức đồng dạngTiết 561.Đơn thức đồng dạng+ Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biếnĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngc. Chú ýCác số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạngVớ duù 1 Đơn thức là tổng của hai đơn thức vàVớ duù 2 2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngđơn thức đồng dạngTiết 561.Đơn thức đồng dạng+ Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biếnĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:Là các đơn thức đồng dạngc. Chú ýCác số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạngQua hai ví dụ trên, muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?+ Cộng (trừ) các hệ số+ Giữ nguyên phần biến2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạnga. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:TIEÁT 56đơn thức đồng dạng1.Đơn thức đồng dạng+ Có cùng phần biếnb. Ví dụ:Là các đơn thức đồng dạngc. Chú ýCác số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạnga. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:+ Có phần hệ số khác 02.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngb. Ví dụ:* Ví dụ:1;2 (SGK) trang 34 ?3 (Sgk) Tính tổng của các đơn thức sau:+ Cộng (trừ) các hệ số+ Giữ nguyên phần biếnTHAÛO LUAÄN NHOÙMThụứi gian 3 phuựt TIEÁT 56đơn thức đồng dạng1.Đơn thức đồng dạng+ Có cùng phần biếnb. Ví dụ:Là các đơn thức đồng dạngc. Chú ýCác số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạnga. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:+ Có phần hệ số khác 02.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngb. Ví dụ:* Ví dụ:1;2 (SGK) trang 34 ?3 (Sgk) Tính tổng của các đơn thức sau:+ Cộng (trừ) các hệ số+ Giữ nguyên phần biếnGiaỷi Baứi taọp a.Tớnh toồng cuỷa caực ủụn thửực sau:b.Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực: Taùi x=2, y=2, z= -1 Giaỷi:a.Ta coự:LUYEÂN TAÄP TAẽI LễÙP b.Ta coự:Keỏt luaọn: Vaọy giaự trũ cuỷa bieồu thửực A laứ 4 taùi x=2, y=2, z=-1 Thay x=2, y=2, z=-1 vaứo bieồu thửực A : 2.2.(-1)2 =4Hướng dẫn về nhà1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng 3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 – SGK trang 35 Bài 19; 20; 21 – SBT Xin Trân Trọng cảm ơn các thầy cô giáovà các em học sinh đã tham gia tiết học này

File đính kèm:

  • pptTIET 56 DON THUC DONG DANGTHI GVG.ppt