Quan sát các biểu thức đại số sau:
Hoàn thiện phát biểu sau bằng cách điền vào chỗ chấm ( ) những biểu thức thích hợp.
“Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ là:
29 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đơn thứcTiết 53. Phòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 2008Kiểm tra bài cũQuan sát các biểu thức đại số sau:Hoàn thiện phát biểu sau bằng cách điền vào chỗ chấm () những biểu thức thích hợp. “Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ là b) 3 -2y;e) 10 x + y;k) 5( x +y);“Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ là: Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức?1Nhóm 2Nhóm 1Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNhững biểu thức còn lạiTiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thứcNhóm 2Các biểu thức ở nhóm 2 là các ví dụ về đơn thức.Theo em đơn thức là gì?Các biểu thức ở nhóm 1 không phải là đơn thức.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Nhóm 1?1Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 2008Nhóm 2Nhóm 1Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức khôngTheo em số 0 có là đơn thức không? Vì sao?1. Đơn thức (sgk)+ Ví dụ: - Các biểu thức 4xy2; 9; x là những đơn thức- Các biểu thức 3 -2y; 10x +y; 5 (x +y) không phải là đơn thức. ?1+ Chú ý (sgk)Tại sao các biểu thức ở nhóm1 không phảI là các đơn thức?Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức (sgk/ 30)Bài tập 10/ sgk – 32Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau:Em hãy kiểm tra xem bạn đã viết đúng chưa?+ Ví dụ+ Chú ý (sgk)Biểu thức không là đơn thức vì trong biểu thức này có chứa phép toán trừ.?1?2Cho 1 số ví dụ về đơn thức?Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức ( sgk/30)+ Ví dụ (sgk)?1+ Ví dụ+ Chú ý (sgk)?2Đơn thức và đơn thức 4xy2Vậy thế nào là đơn thức thu gọn? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của 1 số với các biến,mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.2. Đơn thức thu gọnĐơn thức 4 xy2 được gọi là đơn thức thu gọnTrong đó: 4 là hệ số của đơn thức xy2 là phần biến của đơn thứcTiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức ( sgk/30)?1+ Ví dụ (sgk)+ Chú ý (sgk)?22. Đơn thức thu gọn (sgk / 31)+ Ví dụ:- Các đơn thức 4xy2; x; -y là các đơn thức thu gọn.- Các đơn thức xyx; 5xy2zyx3 không phải là các đơn thức.Nêu cách nhận biết đơn thức thu gọn?Chú ý:+ Ta coi một số là đơn thức thu gọn+ Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ viết một lần. Thông thường ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cáiTiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức ( sgk/30)?1+ Ví dụ+ Chú ý (sgk)?22. Đơn thức thu gọn (sgk/31)+ Ví dụ+ Chú ý (sgk)?Trong các đơn thức ở ?1 ( nhóm 2) những đơn thức nào là đơn thức thu gọn, những đơn thức nào chưa ở dạng thu gọnNhững đơn thức ở dạng thu gọn:Những đơn thức chưa ở dạng thu gọn: 4xy2;9;-xyz; -2y;xTiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức (sgk/30)?1?22. Đơn thức thu gọn + Ví dụ + Chú ý (sgk)+ Ví dụ:(sgk)+ Chú ý (sgk)Bài tập: Hãy tìm phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức thu gọn sau rồi điền vào chỗ chấm ()......e) 2ab x3y3t( a, b là các hằng số)...d) 9......c) - xyz......b)......a) – 2yPhần biếnPhần hệ sốĐơn thức-2yx2z-192ab2 đxyz2 đ2 đ2 đ2 đx2y3tTiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20081. Đơn thức (sgk/30)2. Đơn thức thu gọn + Ví dụ + Chú ý (sgk)+ Ví dụ:+ Chú ý (sgk)?1?2Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn? Chỉ rõ phần hệ số, phần biến?Hãy xác định phần hệ số, phần biến? Tổng số mũ của các biến là bao nhiêu? Vì sao? +/ Cho đơn thức 2x5y3zTiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 2008?1?22. Đơn thức thu gọn (sgk)+ Ví dụ (sgk)1. Đơn thức (sgk/30)+ Ví dụ (sgk)+ Chú ý (sgk)+ Chú ý (sgk)Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã choBậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 3. Bậc của đơn thứcBậc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì? - Hệ số là 2; phần biến là x5y3z -Tổng các số mũ của các biến là 5 + 3 +1 =9+/ Đơn thức 2x5y3z có+ Chú ý: - Số thực khác 0 là đơn thức bậc không- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc+ Ví dụ: Đơn thức 2x5y3z có bậc là 9Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20082. Đơn thức thu gọn (sgk)+ Chú ý (sgk)3. Bậc của đơn thức (sgk)?2+ Ví dụ 1. Đơn thức (sgk/30)+ Chú ý (sgk)?1+ Ví dụ )+ Chú ý(sgk)+ Ví dụ (sgk)Bài tập: Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức sauyx2z92abx2y3txyz......e) 2ab x3y3t( a, b là các hằng số)...d) 9......c) - xyz......b)......a) – 2yPhần biếnPhần hệ sốĐơn thức-1-2Làm thế nào để tìm bậc của 1 đơn thức có hệ số khác 0?Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 2008+ Chú ý (sgk)3. Bậc của đơn thức (sgk)+ Ví dụ (sgk)1. Đơn thức (sgk/30)+ Ví dụ (sgk)+ Ví dụ (sgk)2. Đơn thức thu gọn (sgk)+ Chú ý (sgk)+ Chú ý (sgk)4. Nhân hai đơn thứcCho 2 biểu thức A = 32 . 166 và B = 34. 167 Thực hiện phép nhân A với B như sauĐể nhân 2 biểu thức này ta đã sử dụng những kiến thức gì?(t/ c giao hoán và kết hợp của phép nhân) .(Quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số)Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20083. Bậc của đơn thức (sgk)+ Ví dụ (sgk)1. Đơn thức (sgk/30)2. Đơn thức thu gọn (sgk)+ Chú ý (sgk)+ Chú ý (sgk)4. Nhân hai đơn thức+ Ví dụ (sgk)+ Ví dụ (sgk)+ Ví dụ: Nhân 2 đơn thức 2x2y và 9xy4( 2x2 y) .( 9xy4) == 18( x2 . x) ( y. y4) = 18 x3y5(xy4) (x2y).(2. 9)Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20082. Đơn thức thu gọn (sgk/31)1. Đơn thức (sgk/30)3. Bậc của đơn thức (sgk/ 31)?1?21. Đơn thức (sgk/30)?14. Nhân hai đơn thức+ Ví dụ: Nhân 2 đơn thức 2x2y và 9xy4Để nhân hai đơn thức ta làm thế nào??Có thể đưa đơn thức chưa thu gọn về dạng thu gọn được không? Bằng cách nào?( 2x2 y) .( 9xy4) = ( 2. 9) (x2y). (xy4) = 18( x2 . x) ( y. y4) = 18 x3y5Chú ý:+ Để nhân 2 đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.Chú ý:+ Để nhân 2 đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau+ Mỗi đơn thức đều có thể viết thành 1 đơn thức thu gọn.+ Chú ý ( sgk)Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 2008a. ( ?3): Tìm tích của và - 8xy2b. Thu gọn đơn thứcb) Thu gọn đơn thức.3. Bậc của đơn thức (sgk)+ Ví dụ (sgk)1. Đơn thức (sgk/30)+ Ví dụ (sgk)+ Ví dụ (sgk)2. Đơn thức thu gọn (sgk)+ Chú ý (sgk)4. Nhân hai đơn thức+ Chú ý (sgk)+ Chú ý ( sgk)Bài tập:Giải:a)Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20083. Bậc của đơn thức (sgk/ 31)1. Đơn thức (sgk/30)+ Ví dụ: - Các đơn thức 4xy2; x; -y là các đơn thức thu gọn.2. Đơn thức thu gọn (sgk/ 31)+ Chú ý (sgk)4. Nhân hai đơn thức ( sgk / 32)+ Chú ý ( sgk/ 32)+ VD: - Các biểu thức 4xy2; 9; x là những đơn thức+ Chú ý (sgk)+ Ví dụ: Đơn thức 2x5 y3 z có bậc là 9+ Ví dụ: ( 2x2 y) .( 9xy4) = ( 2. 9) (x2y). (xy4) = 18( x2 . x) ( y. y4) = 18 x3y5Bài 13/ sgk – 32: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu đượcvà 2xy3và - 2x3y5Giải.Đơn thức thu được có bậc là 7Đơn thức thu được có bậc là 12Câu1: Điền đúng ( Đ), sai ( S) cho mỗi câu khẳng định saua) Đơn thức 0 x2y3 có bậc là 5b) 5 là đơn thức bậc 0 Đơn thức có hệ số là6 c) b) – 2 d) 2ĐSCâu 2: Chọn câu trả lời đúng.Em hãy cho biết các kiến thức cần nắm vững trong bài học ?+Đơn thức; đơn thức thu gọn+ Xác định được bậc của đơn thức có hệ số khác 0+ Biết nhân 2 đơn thức, thu gọn đơn thức.Tiết 53: Đơn thứcPhòng GD và ĐT huyện An LãoTrường THCS Mỹ ĐứcThứ 4 ngày 12 tháng 3 năm 20083. Bậc của đơn thức (sgk/ 31)1. Đơn thức (sgk/30)+ Ví dụ: - Các đơn thức 4xy2; x; -y là các đơn thức thu gọn.2. Đơn thức thu gọn (sgk/ 31)+ Chú ý (sgk)4. Nhân hai đơn thức ( sgk / 32)+ Chú ý ( sgk/ 32)+ VD: - Các biểu thức 4xy2; 9; x là những đơn thức+ Chú ý (sgk)+ Ví dụ: Đơn thức 2x5 y3 z có bậc là 9+ Ví dụ: ( 2x2 y) .( 9xy4) = ( 2. 9) (x2y). (xy4) = 18( x2 . x) ( y. y4) = 18 x3y5Hướng dẫn học bài về nhàHướng dẫn: Bài 3/ 25 –VBT: Thu gọn phần hệ số và phần biến số a. Sử dụng các kết quả: (- x)2 = x2; ( - y)3 = - y3 và (xy)m = xm . ym b. Cho a là hằng số tức là a không phải là biến số c. Sử dụng (xy)m = xm . ym- Học và nắm vững lí thuyết về đơn thức.Làm bài tập áp dụng: Bài11; 12/ sgk. Bài16; / sbt – 12 ; Bài 1; 3/ 25- VBT toán 7- Đọc trước bài “Đơn thức đồng dạng ”125436Câu 1. Chọn đáp án đúng: 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Biểu thức đại số nào sau đây không là đơn thứcCâu 2. Điền đúng (Đ), sai (S) cho mỗi câu khẳng định nào sau?Đơn thức 0 x2 y3 có bậc là 5Đơn thức 5 có bậc là 0SĐ 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30đội của Bạn được thưởng 10 điểmđội của Bạn bị trừ 10 điểmCâu 4 : Chọn đáp án đúng. 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 Đơn thức nào sau đây có bậc 6?Câu 3. Chọn đáp án đúng.Đơn thức có hệ số làA. 6 B. C. 2 D. -2 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Luật chơi:* Mỗi đội lần lượt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời trong thời gian tối đa là 30 giây . Đội nào chọn sao thì đội đó được quyền trả lời trước. + Nếu trả lời đúng thì được 10 điểm . + Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng được 5 điểm.* Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội thắng cuộc.
File đính kèm:
- T53 Donthuc.ppt