. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS hiểu được cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
- Kĩ năng: Nắm vững công thức tính số trung bình cộng
- Thái độ : Rèn luyện khả năng tư duy lô gic, tìm tòi sáng tạo, trình bày lời giải bài toán của học sinh
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 48: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:./ ./ 2009
Tiết 48: bài tập
I. Mục tiêu :
Kiến thức: HS hiểu được cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Kĩ năng: Nắm vững công thức tính số trung bình cộng
Thái độ : Rèn luyện khả năng tư duy lô gic, tìm tòi sáng tạo, trình bày lời giải bài toán của học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, SGK, thước thẳng có chia khoảng.
- HS :SGK, thước thẳng có chia khoảng , máy tính .
III. các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Viết công thức tính số trung bình cộng
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
GV: Bảng phụ đề bài 15
HS: Đọc đề bài , trình bày lời giải
GV: lớp nhận xét
GV: Đánh giá , cho điểm
GV: Bảng phụ bài 16
HS: Đọc đề bài 16
GV: Treo bảng phụ bảng 24
HS: Làm bài
HS: Trả lời tại chỗ
- Lớp nhận xét
GV: Treo bảng phụ bảng 25
HS: Đọc đề bài 17
Cả lớp làm bài
1 HS lên bảng trình bày
Lớp nhận xét
GV: Treo bảng phụ bảng 26
HS: Đọc đề bài
1 HS trả lời tại chỗ
Lớp nhận xét , bổ xung
GV: Nhận xét kết quả
GV: Bảng phụ bảng 27
HS: Sử dụng máy tính để tính
Bài số 15 (SGK-20)
Bài giải:
a. Dấu hiệu : Tuổi thọ của mỗi bóng đèn
b. Số trung bình cộng là : 1172,8 (giờ)
c.
Bài số 16 (SGK-20)
Bài giải :
Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện . Vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn .
Bài số 17 (SGK-20)
Bài giải:
Bài số 18 (SGK-20)
Bài giải :
a. Bảng phân phối ghép lớp
b.
Bài số 19 (SGK-21)
Bài giải:
4. Củng cố:
GV nhắc lại cách tính số trung bình cộng
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem kỹ các bài tập đã làm
- Làm bài tập 20 SGK, 14 SBT
- Đọc trước bài : Ôn tập chương III .
Tuần 24
Ngày giảng: ./ ./ 2009
Tiết 49 : Ôn tập chương III
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương .
- Kĩ năng: Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như : Xác định: Dấu hiệu , tần số , mốt; Lập bảng tần số, biểu đồ . ; Tính số trung bình cộng ..
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ tóm tắt các nội dung kiến thức, đáp bài 20 SGK .
- HS : thước thẳng , máy tính, giấy kẻ ô.
III. các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Không
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*Hoạt động 1: Lý thuyết
GV: yêu cầu HS đọc nội dung các câu hỏi 1,2,3,4 SGK
HS: Đọc, thảo luận, trả lời các câu hỏi
? Qua bảng số liệu thống kê thường cho ta biết được gì?
? Các biểu đồ đã biết?
GV: Có mấy cách tính số trung bình cộng ? Hãy nêu các cách tính
HS: Trả lời
GV: Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
HS: Trả lời
*Hoạt động 2: Bài tập
GV: Yêu cầu HS đọc và làm bài 20
HS: Đọc đề bài , cá nhân thực hiện làm bài
GV: Yêu cầu hs cá nhân trình bày bài trên vở
HS: Thông báo kết quả
GV : bảng đáp bài 20
HS : Nhận xét bổ sung
GV: Đánh giá kết quả
A. Lý thuyết :
1, Thu thập thống kê, tần số .
2, Bảng tần số các giá trị dấu hiệu : X và n
3, Biểu đồ : bđ đoạn thẳng, bđ hình chữ nhật, bđ quạt
4, Số trung bình cộng
* Tính theo công thức:
* Tính bằng cách lập bảng :
D.hiệu
Tần số
Tích xn
Tổng
N
B. Bài tập :
Bài tập 20 (sgk-23)
a, Bảng tần số :
x
20 25 30 35 40 45 50
n
1 3 7 9 6 4 1 N=31
b, Biểu đồ đoạn thẳng :
n
9
8
7
6
5
4
3
2
1
o
20 25 30 35 40 45 50 x
c, = 35 tạ / ha
4. Củng cố:
GV nhắc lại cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo SGK+ vở ghi
- Làm bài tập : trong SBT
- Chuẩn bị bài giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày giảng: .././2009
Tiết 50: Kiểm tra
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: vận dụng các kiến thức đã học về thống kê mô tả, biết tính toán trên bảng
-Kĩ năng : tính toán nhanh , chính xác , vẽ biểu đồ
-Thái độ : Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển tư duy cho HS
*Mức độ yêu cầu:
II. Chuẩn bị :
Giáo viên: Ma trận , đề, đáp án – bảng điểm
Học sinh:
A . Ma trận :
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tần số
2
1
4
2
Số TB cộng
1
2
1
1
Biểu đồ
2
4
Tổng
3
3
5
3
2
4
10
10
B. Đề :
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1(1đ). Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C . 38 D.42
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9 D. 6
Bài 2(1đ).Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau
Điểm
6
7
4
8
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A.7 B 8 C.14 D.5
b) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C.2 D.5
Bài 3(1đ).Điền từ thích hợp vào chỗ () để được câu đúng:
Số lần .. của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là . của giá trị đó.
II. Phần Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Bài 1(5đ): Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau :
2
2
2
2
4
4
2
2
1
2
3
0
2
2
3
3
1
2
2
3
2
1
2
2
0
2
3
2
2
1
Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng tần số và rút ra môt số nhận xét .
Dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” lập được.
Bài 2(2đ): Kết quả kiểm tra của lớp 7A được cho qua bảng “tần số’’ sau đây:
Hãy dùng công thức tính số trung bình cộng để tính điểm trung điểm trung bình của lớp 7A:
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích(x.n)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích(x.n)
3
2
6
7
8
56
4
2
8
8
10
80
5
4
20
9
3
27
6
10
60
10
1
10
N = 40
=
C. Đáp án- Biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
Câu
1
2
Chọn
B; b)C
a) A; b) C
Câu 3(1đ): Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
II. Phần Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Dấu hiệu: Số con của một gia đình. Có 30 gía trị .
Bảng tần số:
Số con (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N=30
Biểu đồ:
Bài 2(2đ)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
=267/40 =6,675
N = 40
Tổng:267
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
Sĩ số: 7A: .
2. Kiểm tra:
Sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS:
+ Bút viết, thước kẻ, máy tính, nháp
3. Bài mới:
+ Giỏo viờn phỏt giấy kiểm tra
+ Học sinh làm bài
+ GV: bao quỏt nhắc nhở HS làm bài
4. Củng cố:
GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn học ở nhà:
Đọc trước bài: Khái niệm về biểu thức đại số
File đính kèm:
- GA DAI 7 T48-T49 MOI 08-09i.doc