Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 46: Bài tập

Điểm KT toán (học kì I) của lớp 7C được cho ở bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng?

- Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra toán (học kì I) của mỗi học sinh lớp 7C .

 

ppt21 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 46: Bài tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨBài 10 (SGK – 14)Điểm KT toán (học kì I) của lớp 7C được cho ở bảng sau:GT (n)012345678910Tần số (x)0002810127641N=50Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng? giải- Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra toán (học kì I) của mỗi học sinh lớp 7C .- Số các giá trị là: 50b, Biểu đồ ĐT biểu diễn điểm kiểm tra toán học kì I của lớp 7CBài 10 (SGK – 14)KIỂM TRA BÀI CŨ? Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu?Trả lờiCác bước dựng biểu đồ:- Lập bảng tần số.- Dựng hệ trục tọa độ (trục Ox: giá trị x, trục Oy: tần số n)- Xác định các điểm có tọa độ (x; n) đã cho.- Vẽ các đoạn thẳng.Bài 12 (SGK –14) Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại ở bảng 16 (đo 0C):Tháng123456789101112N. độ TB182028303132312825181817Hãy lập bảng “tần số”.Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.Bảng 16nBiểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương.Lời giải.Giá trị (n)1718202528303132Tần số (x)13112121N=12a. Bảng “tần số”xb.Bài tập 2: Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong một bài TLV cuả các HS lớp 7B. Từ biểu đồ đó hãy:a, Nhận xét;b, Lập bảng “tần số”Giải:Nhận xétBảng “tần số”N= 29Số lỗi (x)01234567Tần số (n)03652454Hình 3: Dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XXBài 13 (SGK – 15): Hãy QS biểu đồ ở hình 3(đơn vị ở các cột là triệu người) và trả lời các câu hỏi.Năm 1921 dân số của nước ta là bao nhiêu?Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?c. Từ 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?c. Từ 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm 22 triệu ngườia. Năm 1921 dân số của nước ta là 16 triệu ngườib. Sau 60 năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu ngườiLời giải Bài đọc thêmCông thức trong đó:f : tần suất của GT đó; n: tần số của một GT; N : số các GT; Bảng “tần số” có thêm dòng (hoặc cột) tần suất. Biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số %.Giá trị (x)28303550Tần số (n)2873N=20Tần suất (f)Ví dụ: Số cây trồng được của lớp ở một trường học được cho trong bảng:a. Tần suấtTrung bìnhYếuGiỏiKémKhá9001801807201620b. Biểu đồ hình quạtHãy biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 7 của một trường THCS từ bảng sau:LoạiGiỏiKháTBYếu KémTỉ số (%)52545205Biểu đồ hình quạt biểu diễn xếp loại học lực của học sinh khối 7Biểu đồ biến động diện tích đất thị trấn Chợ MớiBiểu đồ số hộ dùng điện một số xã ( h. Chợ Mới)Biểu đồ dân số và lao động tỉnh Bắc Kạn ( theo số liệu phòng thống kê h. Chợ Mới)Biểu đồ thu chi ngân sách tỉnh Bắc Kạn ( theo số liệu phòng thống kê h. Chợ Mới)Biểu đồ đàn gia súc chủ yếu tỉnh Bắc Kạn ( theo số liệu phòng thống kê Chợ Mới)Biểu đồ GT SX nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn ( theo số liệu phòng thống kê Chợ Mới)Biểu đồ GV-HS phổ thông tỉnh Bắc Kạn ( theo số liệu phòng thống kê Chợ Mới) Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập trong vở luyện tiết 46 và các bài 9;10 (SBT – Tr5) Tiếp tục học: cách dựng và đọc biểu đồ từ bảng “tần số”;BTVN: bài 10(SBT-8)Đọc trước bài 4. Số trung bình cộng.BT dành cho HS khá: ?1; ?2 (bài toán SGK-17)

File đính kèm:

  • pptTTNTHCS TT Cho MoiBK.ppt
Giáo án liên quan