Bài 4: Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả thu được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)
• Cho biết dấu hiệu cần tìm và số các giá trị của dấu hiệu đó.
• Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
• Các giá trị khác nhau của dầu hiệu và tần số của chúng?
20 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 43: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các em học sinh Lớp 7A vui khoẻ ,học giỏiTrường THCS Phú Đô Gv: Nguyễn Đình TuấnKiểm tra bài cũBài 4: Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả thu được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)Cho biết dấu hiệu cần tìm và số các giá trị của dấu hiệu đó. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Các giá trị khác nhau của dầu hiệu và tần số của chúng?Khối lượng chè trong từng hộp ( Tính bằng gam)10010098989910010010210010010010110010299101100100100991011001009810210110010099100Bảng 7Khối lượng chè trong từng hộp ( Tính bằng gam)10010098989910010010210010010010110010299101100100100991011001009810210110010099100Bảng 7a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là:c) Giá trị 98 có tần số là .. Giá trị 99 có tần số là ..Giá trị 100 có tần số là .. Giá trị 101 có tần số là ..Giá trị 102 có tần số là ..số các giá trị của dấu hiệu là..Giải:khối lượng chè trong mỗi hộp30341643 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là..5? Liệu có thể trình bày gọn và hợp lí hơn để dễ nhận xét được không? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu điều đó.Đại số 7Bảng tần số các giá trị của dấu hiệuTiết 43?1 Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: ở dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. ở dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.Khối lượng chè trong từng hộp ( Tính bằng gam)10010098989910010010210010010010110010299101100100100991011001009810210110010099100Bảng 7a) Dấu hiệu cần tìm hiểu làb) Giá trị 98 có tần số là .. Giá trị 99 có tần số là..Giá trị 100 có tần số là .. Giá trị 101 có tần số là ..Giá trị 102 có tần số là ..số các giá trị của dấu hiệu là..Giải:khối lượng chè trong mỗi hộp5341643 Đại số 7Bảng tần số các giá trị của dấu hiệuTiết 43?1 1. Lập bảng “tần số”Bảng 7.1Bảng 7.1 là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hệu còn gọi là bảng tần sốTần số (n)341643N =30Giảtrị (x)9899100101102Đại số 7Bảng tần số các giá trị của dấu hiệuTiết 43? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào.Giá trị (x)9899100101102Tần số (n)341643N = 30?1 1. Lập bảng “tần số”Bảng 7.1Bảng 7.1 là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hệu còn gọi là bảng tần sốBảng tần số gồm 2 dòng:. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)Đại số 7Bảng tần số các giá trị của dấu hiệuTiết 431. Lập bảng “tần số”Bảng tần số gồm 2 dòng:. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)Có thể lập bảng tần số theo dạng khác được không?Giá trị (x)9899100101102Tần số (n)341643N = 30Bảng 7.1Bảng 7.2Giá trị(x)Tân số(n)9839941001610141023N = 30?Đại số 7Bảng tần số các giá trị của dấu hiệuTiết 431. Lập bảng “tần số”Bảng tần số gồm 2 dòng:. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)2. Chú ý.Bảng tần số có thể gồm 2 cột: . Cột 1 : ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Cột 2 : ghi các tần số tương ứng (n) Giá trị(x)Tân số(n)9839941001610141023N = 30Khối lượng chè trong từng hộp ( Tính bằng gam)10010098989910010010210010010010110010299101100100100991011001009810210110010099100Bảng 7Tại sao cần chuyển Bảng số liệu thống kờ ban đầu thành bảng tần số? Bảng 7.2Giá trị(x)Tân số(n)9839941001610141023N = 30Bảng 7.1Hóy nờu một số nhật xột của em về bảng tần số đó lập? * Cú 30 giỏ trị của dấu hiệu (Cú 30 đơn vị được điều tra)* Cú 5 giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 98, 99, 100, 101, 102 * Số hộp chố 100 gam chiếm nhiều nhất (16 hộp) . Giá trị (x)9899100101102Tần số (n)341643N = 30Đại số 7Bảng tần số các giá trị của dấu hiệuTiết 431. Lập bảng “tần số”Bảng tần số gồm 2 dòng:. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)2. Chú ý.a)Bảng tần số có thể gồm 2 cột: . Cột 1 : ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Cột 2 : ghi các tần số tương ứng (n) b) Bảng tần số giỳp người điều tra quan sỏt , nhận xột về giỏ trị dấu hiệu một cỏch dễ dàng và thuận lợi cho việc tớnh toỏn sau này.Vậy lập bảng tần số đem lại lợi ích gì cho người điều tra?Nội dung bài học ? 1. Cách lập bảng “tần số”Bảng tần số gồm 2 dòng:. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) Hoặc có thể gồm 2 cột: . Cột 1 : ghi các giá trị của dấu hiệu (x). Cột 2 : ghi các tần số tương ứng (n) Bảng tần số giỳp người điều tra quan sỏt , nhận xột về giỏ trị dấu hiệu một cỏch dễ dàng và thuận lợi cho việc tớnh toỏn sau này.2. Lợi ích của việc lập bảng “tần số”Vận dụng bài họcTrò chơi toán học:Thống kê tháng sinh của các bạn trong lớp xếp những bạn có cùng tháng sinh vào một nhóm và điền kết quả thu được vào bảng sau: Tháng123456789101112Tần số (n)555555555555Em cú nhận xột gỡ từ bảng trờn?Bài tập: Điểm kiểm tra học kỡ 1 mụn toỏn của lớp 7B được ghi lại trong bảng sau: a) Dấu hiệu cần tỡm hiểu ở đõy là gỡ?b) Hóy lập bảng tần số? c) Hóy nờu một số nhận xột của em về kết quả của bài kiểm tra học kỡ vừa rồi ?( Cú bao nhiờu bạn bị điểm yếu? Điểm bài kiểm tra chủ yếu thuộc loại nào? Tỉ lệ bài kiểm tra đạt từ trung bỡnh trở lờn là bao nhiờu?Cú bao nhiờu ban cú bài kiểm tra đạt điểm giỏi?)695576446656866776567557566867536695576446656866776567557566867536Bài giải : a) Dấu hiệu cần tỡm hiểu ở đõy là Điểm bài kiểm tra học kỡ của hs lớp 7BĐiểm 3456789Tần số(n)12813621N = 33b) Bảng tần số: Tỷ lệ bài từ trung bỡnh trử lờn là: Hướng dẫn về nhàNắm vững cỏch lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kờ ban đầu hoặc từ kết quả điều tra thực tế.Hiểu lợi ớch của bảng tần số trong cụng tỏc điều tra. Tập điều tra về cỏc vấn đề đơn giản thường gặp trong thực tế; trong học tập rồi lập bảng tần số và tự nờu nhận xột của mỡnh.Làm cỏc bài tập 6; 7; 8; 9 trang 11; 12 SGK
File đính kèm:
- Tiet 43 Bang tan so.ppt