Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 36 : Kiểm tra 1 tiết

 A/MỤC TIấU

 - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch ,hàm số ,đồ thị hàm số

 -Học sinh vận dụng các kiến thức đã học v ào bài kiểm tra

 - Giáo dục tính tự giác ,tích cực ,độc lập trong học tập

B/CHUẨN BỊ

 1. G V: Ra đề với 4 mó đề và đáp án

 2. H S : Học ôn kiến thức ,làm bài tập

 

doc10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 36 : Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 04/12/2011. Tiết 36 : kiểm tra 1 tiết A/MỤC TIấU - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch ,hàm số ,đồ thị hàm số -Học sinh vận dụng các kiến thức đã học v ào bài kiểm tra - Giáo dục tính tự giác ,tích cực ,độc lập trong học tập B/CHUẨN BỊ 1. G V: Ra đề với 4 mó đề và đáp án 2. H S : Học ôn kiến thức ,làm bài tập C/TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.Tổ chức lớp : 7 A.......;7C.......... 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Hàm số Cho biết giỏ trị của biến số, tớnh được giỏ trị của hàm số, nhận biết toạ độ của 1 điểm Hiểu chớnh xỏc cỏch tớnh giỏ trị của hàm số khi cho biết giỏ trị của biến số. Xỏc định được 1 điểm cú thuộc đồ thị hàm số khụng Số cõu hỏi Số điểm 4 1,6 3 1,5 2 1,0 9 4,1 Đại lượng T.L.T Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Xỏc định được hệ số tỉ lệ a từ đú tỡm được giỏ trị của cỏc đại lượng tỉ lệ thuận Vận dụng được một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận Vận dụng được tớnh chất của dạy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập. Số cõu hỏi Số điểm 1 0,4 1 0,5 1 0,5 1 0,5 4 1,9 Đại lượng TLN Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Xỏc định được hệ số tỉ lệ a từ đú tỡm được giỏ trị của cỏc đại lượng tỉ lệ nghịch Số cõu hỏi Số điểm 2 1,0 5 2,5 1 0,5 8 4 Tổng số cõu Tổng số điểm 7 3,0 9 4,5 5 2,5 21 10 1.Hoù vaứ teõn : ---------------------- Thửự Ngaứy Thaựng Naờm 2011 Lụựp : ------- ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT MOÂN : Đại số ẹieồm Lụứi pheõ cuỷa GV Trong các câu có các lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đú f(2) có giá trị là : A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 2:Cho hàm số :y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là : A.0 B.3 C.6 D.9 Cõu 3: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đú hệ số a bằng : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 4:Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là : A.12 B.-12 C.-120 D.120 Câu 5:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A.-k B. C. k D.- Câu 6:Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ : A.k B.-k C. D. - Cõu 7. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thỡ y = 6. Tỡm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? A. 18 B. 2 C. D. 3 Cõu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. -1 B. -2 C. D. 1 Cõu 9. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 -3 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. -2 B. 6 C. -6 D. 2 Cõu10: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1 A. B. C. (0; 1) D. (0; -1) Cõu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giỏ trị là 1 thỡ: x y A. x = - B. x= -3 C. x=1 D. x=-1 Cõu 12: Cho hệ tọa độ Oxy. Điểm D cú tọa độ là: A. (0 ; -2) B. (0 ; 2) C. (-2 ; 0) D. (2 ;0) x x1 x2 y y1 y2 Cõu13:Cho điểm M(x0; y0) thỡ x0 được gọi là: A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hũanh D. Trục tung Cõu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giỏ trị của f(-1) bằng: A. -5 B. -2 C. 4 D. 3 Cõu 15: Một điểm bất kỳ nằm trờn trục tung thỡ: Cú hoành độ bằng 0 C. Cú tung độ bằng 0 Cú tung độ và hoành độ bằng 0 D. Cú tung độ và hoành độ đối nhau Cõu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hóy biểu diễn y theo x. A. y = . x B. y = - . x C. y = . x D. y = .x *) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thỡ y = 9 Cõu 17: Tỡm hệ số tỉ lệ k ? A. k = 36 B. k = - C. k = D. k = -36 Cõu 18: Hóy biểu diễn y theo x. A. y = B. y = C. y = - D. k = - Cõu 19: Tớnh giỏ trị của y khi x = - 9 A. y = - 4 B. y = - C. y = D. y = 4 Cõu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là: A . b/a B . a/b C . b.a D . a+b Cõu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là: A . a.b B . a/b C . b/a D . a+b 2.Hoù vaứ teõn : ---------------------- Thửự Ngaứy Thaựng Naờm 2011 Lụựp : ------- ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT MOÂN : Đại số ẹieồm Lụứi pheõ cuỷa GV Trong các câu có các lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đú f(2) có giá trị là : A. 4 B.2 C.3 D.1 Câu 2:Cho hàm số :y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là : A.0 B.5 C.3 D.9 Cõu 3: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đú hệ số a bằng : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 4:Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là : A.12 B.-12 C.-120 D.120 Câu 5:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A.-k B.- C. k D. Câu 6:Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ : A.-k B.k C. D. - Cõu 7. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thỡ y = 6. Tỡm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? A. 18 B. 2 C. D. 3 Cõu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. 1 B. -2 C. D.- 1 Cõu 9. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 -3 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. -2 B.- 6 C. 6 D. 2 Cõu10: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1 A. B. C. (0; 1) D. (0; -1) Cõu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giỏ trị là 1 thỡ: x y A. x = - B. x= -3 C. x=1 D. x=-1 Cõu 12: Cho hệ tọa độ Oxy. Điểm D cú tọa độ là: A. (0 ; -2) B. (0 ; 2) C. (2 ; 0) D. (-2 ;0) x x1 x2 y y1 y2 Cõu13:Cho điểm M(x0; y0) thỡ x0 được gọi là: A. Trục tung B. Tung độ C. Trục hũanh D. Hoành độ Cõu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giỏ trị của f(-1) bằng: A. -5 B. 4 C. -2 D. 3 Cõu 15: Một điểm bất kỳ nằm trờn trục tung thỡ: Cú hoành độ bằng 0 C. Cú tung độ bằng 0 Cú tung độ và hoành độ bằng 0 D. Cú tung độ và hoành độ đối nhau Cõu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hóy biểu diễn y theo x. A. y = . x B. y = - . x C. y = . x D. y = -.x *) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thỡ y = 9 Cõu 17: Tỡm hệ số tỉ lệ k ? A. k = 36 B. k = - C. k = D. k = -36 Cõu 18: Hóy biểu diễn y theo x. A. y = B. y = C. y = - D. k = - Cõu 19: Tớnh giỏ trị của y khi x = - 9 A. y = 4 B. y = - C. y = D. y = -4 Cõu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là: A . a - b B . a/b C . b.a D . a+b Cõu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là: A . a+b B . a/b C . b/a D . a.b 3.Hoù vaứ teõn : ---------------------- Thửự Ngaứy Thaựng Naờm 2011 Lụựp : ------- ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT MOÂN : Đại số ẹieồm Lụứi pheõ cuỷa GV Trong các câu có các lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đú f(2) có giá trị là : A. 4 B.2 C.3 D.1 Câu 2:Cho hàm số :y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là : A.0 B.5 C.3 D.9 Cõu 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thỡ y = 6. Tỡm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? A. 18 B. 2 C. D. 3 Cõu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 -3 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. -2 B.- 6 x y C. 6 D. 2 Cõu 5: Cho hệ tọa độ Oxy. Điểm D cú tọa độ là: A. (0 ; -2) B. (0 ; 2) C. (2 ; 0) D. (-2 ;0) x x1 x2 y y1 y2 Câu 6:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A.-k B.- C. k D. Câu 7:Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ : A.-k B.k C. D. - Cõu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. 1 B. -2 C. D.- 1 Cõu9: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1 A. B. C. (0; 1) D. (0; -1) Câu 10:Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là : A.12 B.-12 C.-120 D.120 Cõu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giỏ trị là 1 thỡ: A. x = - B. x= -3 C. x=1 D. x=-1 Cõu 12: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đú hệ số a bằng : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Cõu13:Cho điểm M(x0; y0) thỡ x0 được gọi là: A. Trục tung B. Tung độ C. Trục hũanh D. Hoành độ Cõu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giỏ trị của f(-1) bằng: A. -5 B. 4 C. -2 D. 3 Cõu 15: Một điểm bất kỳ nằm trờn trục tung thỡ: Cú hoành độ bằng 0 C. Cú tung độ bằng 0 Cú tung độ và hoành độ bằng 0 D. Cú tung độ và hoành độ đối nhau Cõu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hóy biểu diễn y theo x. A. y = . x B. y = - . x C. y = . x D. y = -.x *) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thỡ y = 9 Cõu 17: Tỡm hệ số tỉ lệ k ? A. k = 36 B. k = - C. k = D. k = -36 Cõu 18: Hóy biểu diễn y theo x. A. y = B. y = C. y = - D. k = - Cõu 19: Tớnh giỏ trị của y khi x = - 9 A. y = 4 B. y = - C. y = D. y = -4 Cõu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là: A . b/a B . a/b C . a.b D . a+b Cõu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là: A . a.b B . a/b C . b/a D . a - b 4.Hoù vaứ teõn : ---------------------- Thửự Ngaứy Thaựng Naờm 2011 Lụựp : ------- ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT MOÂN : Đại số ẹieồm Lụứi pheõ cuỷa GV Trong các câu có các lựa chọn A,B,C,D ,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp án mà em cho là đúng Câu 1: Cho hàm số y = f(x)= 2x. Khi đú f(2) có giá trị là : A.- 4 B.4 C.3 D.1 Câu 2:Cho hàm số : y=x ,với x= 9 thì y có giá trị là : A.6 B.5 C.3 D.9 Cõu 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thỡ y = 6. Tỡm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? A. 18 B. 2 C. 2 D. 3 x 2 -3 x y y 4 Cõu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. -6 B.- 8 C. 6 D. 2 Cõu 5: Cho hệ tọa độ Oxy. Điểm D cú tọa độ là: A. (-2 ;0) B. (0 ; 2) C. (2 ; 0) D. (0 ; -2) x x1 x2 y y1 y2 Câu 6:Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A.-k B.- C. k D. Câu 7:Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ : A.k B.2k C. D. - Cõu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau cú cỏc giỏ trị tương ứng trong bảng sau: x 2 y 4 Giỏ trị ở ụ trống trong bảng là: A. 1 B. -2 C. 4 D.- 1 Cõu9: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = 3x. + 1 A. B. (0; -1) C. (0; 1) D. Câu 10:Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là : A.12 B.-12 C.120 D.1200 Cõu 11. Cho hàm số y= -3x. Khi y nhận giỏ trị là 1 thỡ: A. x = 3 B. x= - C. x=1 D. x=-1 Cõu 12: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(1;8). Khi đú hệ số a bằng : A. -8 B. 8 C. 4 D. 2 Cõu13:Cho điểm M(x0; y0) thỡ x0 được gọi là: A. Trục tung B. Tung độ C. Hoành độ D. Trục hũanh Cõu14. Cho hàm số y= f(x) = 3x2 +1 giỏ trị của f(-1) bằng: A. 4 B. -4 C. -2 D. 3 Cõu 15: Một điểm bất kỳ nằm trờn trục tung thỡ: A.Cú tung độ bằng 0 B. Cú hoành độ bằng 0 C.Cú tung độ và hoành độ bằng 0 D. Cú tung độ và hoành độ đối nhau Cõu 16: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = . Hóy biểu diễn y theo x. A. y = -. x B. y = - . x C. y = . x D. y = .x *) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thỡ y = 9 Cõu 17: Tỡm hệ số tỉ lệ k ? A. k = 36 B. k = - C. k = D. k = -36 Cõu 18: Hóy biểu diễn y theo x. A. y = B. y = C. y = - D. k = - Cõu 19: Tớnh giỏ trị của y khi x = - 9 A. y = - B. y = 4 C. y = D. y = -4 Cõu 20: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ thuận với z theo hẹ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là: A . a - b B . a/b C . b/a D . a.b Cõu 21: Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a y tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ b .Thỡ x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là: A . a+b B . a.b C . b/a D . a/b III. đáp án và biểu điểm Cõu Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Đỏp ỏn Điểm Đỏp ỏn Điểm Đỏp ỏn Điểm Đỏp ỏn Điểm 1 D 0,4 A 0,4 D 0,4 B 0,4 2 C 0,4 B 0,4 C 0,4 A 0,4 3 A 0,5 A 0,5 B 0,4 C 0,4 4 D 0,5 D 0,5 C 0,4 A 0,4 5 B 0,5 D 0,5 C 0,4 A 0,4 6 A 0,5 B 0,5 B 0,5 D 0,5 7 B 0,4 B 0,4 A 0,5 A 0,5 8 D 0,5 A 0,5 D 0,5 C 0,5 9 C 0,4 B 0,4 A 0,5 D 0,5 10 A 0,5 B 0,5 D 0,5 C 0,5 11 A 0,5 A 0,5 A 0,5 B 0,5 12 C 0,4 D 0,4 A 0,5 B 0,5 13 A 0,5 D 0,5 A 0,5 C 0,5 14 C 0,5 B 0,5 C 0,5 A 0,5 15 A 0,5 A 0,5 A 0,5 B 0,5 16 A 0,5 D 0,5 A 0,5 A 0,5 17a A 0,5 A 0,5 A 0,5 A 0,5 18 A 0,5 A 0,5 A 0,5 A 0,5 19 A 0,5 D 0,5 A 0,5 B 0,5 20 C 0,5 C 0,5 C 0,5 D 0,5 21 A 0,5 D 0,5 A 0,5 B 0,5

File đính kèm:

  • docDĐề kiểm tra trắc nghiệm đại 7 tiết 36 có ma trận ,đáp án đấy đủ.doc