Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 31 : Ôn tập học kì I
Bài 2 : Tam giác ABC có AD là tia phân giác của Â. số đo x là :
A. x = 1100
B. x = 800
C. x = 300
D. x = 1150
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 31 : Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng I.Kiểm tra bài cũ Em hãy chọn đáp án đúng Bài 1 : Trong hình vẽ bên thì số đo của góc M là :ABM1100300CBài 2 : Tam giác ABC có AD là tia phân giác của Â. số đo x là :A. x = 1100B. x = 800C. x = 300D. x = 1150ABCDx800300D Bài 3 : Mỗi hình vẽ trong bảng sau cho ta kết luận gì ? H1H2aH2bH3bH3aDCC'A'B'BAHEMNPIKPRQCác trường hợp bằng nhau của tam giác Các hệ quảH3cFTiết 31 : Ôn tập học kì II.Lí Thuyết Cho tam giác ABC có Â = 900 , lấy I là trung điểm của AB.Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với AB , cắt BC tại D. a) Chứng minh : b) Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho AE = BC . Chứng minh :II.Bài Tập II.Bài Tập AEBCIDchứng minha) c / m : Ta có :Xét và cóIA = IB ( gt )DI : cạnh chungVậy : Suy ra : ( 2 góc tương ứng ) b) c/m : Xét và cóAB : cạnh chungVậy : Tiết 31 : Ôn tập học kì II.Lí Thuyết Cho tam giác ABC có Â = 900 , lấy I là trung điểm của AB.Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với AB , cắt BC tại D a) Chứng minh : b) Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho AE = BC . Chứng minh :II.Bài Tập c) Chứng minh : BE // ACd) Chứng minh : DE = DAII.Bài Tập AEBIDchứng minhc) c/m : BE // ACCó : mà : Nên : Suy ra :mà : Do đó : BE // AC ( cùng vuông góc với AB )d) c/m : DE = DAXét ( BE // AC ,cmt)vàcóVậy : Suy ra : DE = DA ( 2 cạnh tương ứng )CTiết 31 : Ôn tập học kì II.Lí Thuyết II.Bài Tập III.Củng Cố - giao bài tập về nhàQua tiết học này các em đã được luyện những dạng chứng minh nào ? +) c/m hai tam giác bằng nhau+) c/m hai góc bằng nhau+) c/m hai đường thẳng song song +) c/m hai đoạn thẳng bằng nhau bài về nhà : Làm bài 43 ; 44 ; 45 ( sgk / Trang 125 )Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em học sinhCảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh
File đính kèm:
- ON TAP DAI SO HKI.ppt