Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I

Kiến thức cơ bản :

1.Hai góc đối đỉnh

2. Hai đường thẳng vuông góc

3. Hai đường thẳng song song

4. Tổng ba góc của một tam giác

5. Hai tam giác bằng nhau

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30: ôn tập học kỳ IKiến thức cơ bản :1.Hai góc đối đỉnh2. Hai đường thẳng vuông góc3. Hai đường thẳng song song4. Tổng ba góc của một tam giác5. Hai tam giác bằng nhauTiết 30: ôn tập học kỳ ICâu 1: Các hình vẽ sau cho biết kiến thức gì?xyO 2413Hai góc đối đỉnhxyabIĐường trung trực của đoạn thẳngabcabHai đường thẳng song songx’y’ xyTiết 30: ôn tập học kỳ ICâu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (....) để được khẳng định đúng.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì .............................................................Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có............................................................. thì a và b song song với nhau.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì............................................Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì........................................nó cũng vuông góc với đường thẳng kiamột cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau)chúng song song với nhauchúng song song với nhauTiết 30: ôn tập học kỳ ICâu 3: Cho hình vẽ, biết B = 500; C = 300. Số đo x, y của các góc BAC và mAC là: x = 900, y = 900 x = 1000, y = 800 x = 800, y =1000 x= 500, y = 300ABCxym500300Tiết 30: ôn tập học kỳ ICâu 4: Cho biết Δ MNP = Δ IHK; MN = 6cm, M = 800; K= 600. Chọn đáp án đúng.A. N = 600 và HK = 6cmB. N = 400 và IH = 6cmC. N = 800 và IK = 6cmD. N = 1400 và NP = 6cm* Các trường hợp bằng nhau của tam giácTam giácTam giác vuôngc.c.cHai cạnh gúc vuụngc.g.cg.c.gcạnh gúc vuụng+ gúc nhọnCạnh huyền +Góc nhọnTiết 30: ôn tập học kỳ III. Bài tập:Bài 1: Cho hình vẽ, biết xBC = 1300, BCx = 500, AB=CD.a, Chứng minh ΔABC = ΔCDAb, Chứng minh AD = BC và AD // BCABDCxy1300500////1221xBC=130O, BCy=50OAB = CDb) AD=BC AD//BCGTKL AD=BC b) AD//BCABCD////xxc) AH = CKHK16EDCBATỡm cỏc tam giỏc bằng nhau trờn hỡnhHBài tập Cho hỡnh vẽxBzyAOHỡnh vẽ cho ta biết điều gỡ?xOy < 90OOz là phõn giỏcKLGTI////hướng dẫn học và làm bài ở nhàÔn lại tất cả lý thuyết đã học. Xem lại các bài tập đã chữa.Làm bài tập sau: Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm H, trên tia Oy lấy điểm K sao cho OH=OK. Từ K vẽ đường thẳng vuông góc với Oy cắt Ox tại N. Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với Ox cắt Oy tại M. HM cắt NK tại A. Chứng minh:a, Tia OA là tia phân giác của góc xOyb, AM =AN- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập tiếp

File đính kèm:

  • ppton tap hoc ki I(2).ppt
Giáo án liên quan