Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 31: mặt phẳng toạ độ (tiết 14)

* Ví dụ 1

* Ví dụ 2

- Hai trục số: ox oy và cắt nhau tại gốc O của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.

Em hãy xác định :

Trục hoành, trục tung, gốc toạ độ, vị trí các góc phần tư ?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 31: mặt phẳng toạ độ (tiết 14), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo viờn thực hiện: Dương Thị ThỳyTrường THCS Thỏi Dương- Thỏi Thuỵ - Thỏi Bỡnh Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớpĐại số 7.01234-4-3-2-1Kiểm tra bài cũ1. Biểu diễn các số - 4 ; -3 ;- 2 ; -1; 1 ; 2; 3 ; 4 trên trục số nằm ngang ?-2321-1-30-2321-1-30Tiết 31: mặt phẳng toạ độ1.Đăt vấn đềKinh tuyến gốcXớch đạoĐôngBắcNamTâyMỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số là kinh độ và vĩ độ.Tiết 31: mặt phẳng toạ độ1.Đăt vấn đề- Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:* Ví dụ 1BắcĐông104o 40 Đụng8o 30 Bắc,,104 40o,o,8 30.Cà Mau* Ví dụ 2Tiết 31: mặt phẳng toạ độ1.Đặt vấn đề:* Ví dụ 2:* Ví dụ 1:Để xác định vị trí củamột điểm trên bản đồ hay trong rạp chiếu phim.Người ta dùng hai yếu tố Trong toán học, để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng hai số .Làm thế nào để có hai số đó? Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề* Ví dụ 1* Ví dụ 22.Mặt phẳng toạ độ-2321-1-30x-2321-1-3yHệ trục toạ độ Oxy Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề* Ví dụ 1* Ví dụ 22.Mặt phẳng toạ độ- Hai trục số: ox oy và cắt nhau tại gốc O của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.- Các trục ox và oy gọi là các trục toạ độ.- Trục Ox gọi là trục hoành( thường vẽ nằm ngang)- Trục Oy gọi là trục tung( thường vẽ thẳng đứng)- Giao điểm O biểu diễn số O của cả hai trục gọi là gốc toạ độ.- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.x0123- 2- 1- 3............y132- 3- 1- 23.IIIIIIIV* Chú ý: các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chia bằng nhau (nếu không nói gì thêm ).Em hãy xác định : Trục hoành, trục tung, gốc toạ độ, vị trí các góc phần tư ? Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề* Ví dụ 1* Ví dụ 22.Mặt phẳng toạ độSSSx0123- 2- 1- 3............y132- 3- 1- 23.IIIIIIIVxCác hệ trục toạ độ sau vẽ đúng hay sai?yH 11y2210-3-2-1-1-23H 2y12210-3-2-1-1-23xH3x-3-2-13212-1-201IIIIIIIVHoạt động nhóm ( 4p)Vẽ hệ trục toạ độ Oxy trên giấy kẻ ô vuông? Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề2.Mặt phẳng toạ độ3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độxy0132123- 3- 2- 1- 1- 2- 3P.............*Ví dụ:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xác định tọa độ của điểm P bất kì.1,51,53- Từ điểm P vẽ đường vuông góc với trục hoành .- Từ điểm P vẽ đường vuông góc với trục tung .Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm PCặp số (1,5;3) gọi là toạ độ của điểm P(1,5;3)- Ký hiệu : P (1,5;3)Số 1,5 gọi là hoành độSố 3 gọi là tung độ.- Chú ý : Hoành độ viết trước , tung độ viết sau.- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.Toạ độ của điểm P được xác định như thế nào ? Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề2.Mặt phẳng toạ độ3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độxy0132123- 3- 2- 1- 1- 2- 3............*Ví dụ:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xác định tọa độ của điểm P bất kì.1,5- Từ P vẽ đường vuông góc với trục hoành .- Từ P vẽ đường vuông góc với trục tung .- Ký hiệu : P (1,5;3)Bài 32 (SGK/67). Quan sát hình sau:a) Viết toạ độ của các điểm M, N, P, Q ?....QPMN(0;-2)(-2;0)(2;-3). ?1 -Vẽ một hệ trục toạ độ 0xy ( trên giấy kẻ ô vuông)và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2;3) ; ( 3;2).* Nhận xét 1:- Mỗi điểm trên mặt phẳng toạ độ xác định một cặp số đó là :hoành độ và tung độ. - Chú ý : Hoành độ viết trước , tung độ viết sau.(-3;-2) Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề2.Mặt phẳng toạ độ3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độxy0132123- 3- 2- 1- 1- 2- 3............*Ví dụ:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xác định tọa độ của điểm P bất kì.1,5- Từ P vẽ đường vuông góc với trục hoành .- Từ P vẽ đường vuông góc với trục tung .- Ký hiệu : P (1,5;3)..Q(3;2)P(2;3). ?1 -Vẽ một hệ trục toạ độ 0xy ( trên giấy kẻ ô vuông)và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2;3) ; ( 3;2).- Chú ý : Hoành độ viết trước , tung độ viết sau.* Nhận xét 1:- Mỗi điểm trên mặt phẳng toạ độ xác định một cặp số đó là :hoành độ và tung độ. * Nhận xét 2:- Mỗi cặp số: ( hoành độ, tung độ ) xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ.?2: Viết toạ độ của gốc 0.- Toạ độ của gốc 0 là: O(0;0)Nhận xét : Trên mặt phẳng toạ độ (Hình vẽ):+) Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ;y0). Ngược lại , mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một điểm M .+) Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M , x0 là hoành độ , y0 là tung độ của điểm M .+) Điểm M có toạ độ (x0 ; y0) được kí hiệu là M(x0 ; y0).x00123x-1-21y-1-22•M(x0;y0)y0Hình 18 ( SGK/ 67)Hình 18 cho ta biết điều gì , muốn nhắc ta điều gì?Renộ Descartes - Phỏp (1596-1650)RƠ-Nấ-ĐỀ-CÁCNgười phỏt minh ra phương phỏp tọa độ- Hệ tọa độ vuụng gúc Oxy được mang tờn ụng( hệ tọa độ Đề - cỏc)- ễng là nhà triết học, nhà vật lớ học ễng cũng là người sỏng tạo ra hệ thống kớ hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 ) và nhiều cụng trỡnh toỏn học khỏc...* Cú thể em chưa biếtHỡnh 19P-1x12-2-3-13-2yM123-3-44NQOBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Điền vào ụ trống ĐiểmToạ độVị trớMNPQRRM( -3 ; 3 )N( 1; -3 )P( 0 ; - 2) Q( -2 ; 0)R(2 ; 4)Nằm trong gúc phần tư thứ IINằm trong gúc phần tư thứ IVNằm trờn trục tungNằm trờn trục hoànhNằm trong gúc phần tư thứ I Tiết 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.Đăt vấn đề2.Mặt phẳng toạ độ3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ*Ví dụ:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xác định tọa độ của điểm P bất kì.1,5- Từ P vẽ đường vuông góc với trục hoành .- Từ P vẽ đường vuông góc với trục tung .- Ký hiệu : P (1,5;3)- Chú ý : Hoành độ viết trước , tung độ viết sau.* Nhận xét 1:- Mỗi điểm trên mặt phẳng toạ độ xác định một cặp số đó là :hoành độ và tung độ. * Nhận xét 2:- Mỗi cặp số: ( hoành độ, tung độ ) xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ.Hướng dẫn về nhà !- Vẽ thành thạo hệ trục toạ độ.- Nắm chắc: Cách xác định vị trí của một điểm, toạ độ của một điểm. * Làm bài tập số: 32, 33 (SGK trang 67)44,45,46,47 (SBT trang 49,50) Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em !

File đính kèm:

  • pptMat phang toa do(4).ppt
Giáo án liên quan