Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 26 : Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 4)

Nêu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận?

Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau thì:

- Tỉ số hai gia trị tương ứng của chúng luôn không đổi.

Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỷ số hai giá trị

tương ứng của đại lượng kia.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 26 : Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đại lượng tỉ lệ nghịchĐại Số 7Kiểm tra bài cũNêu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận?Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau thì:- Tỉ số hai gia trị tương ứng của chúng luôn không đổi.Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỷ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.1 . Định nghĩaTiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch a) Ví dụ?1Hãy viết công thức tính. a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm b. Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ?c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t(h) của một vật chuyên động đều trên quãng đường 16 km1 . Định nghĩaTiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch a) Ví dụb) Định nghĩa?2c) Chú ýNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thứchay x.y = a ( a là một hằng số khác không) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.1 . Định nghĩaTiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch 2 . Tính chất?3 Cho bieỏt hai ủaùi lửụùng y vaứ x tổ leọ nghũch vụựi nhau.xx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5yy1= 30 y2 = y3 = y4=b. Thay moói daỏu ? trong baỷng treõn baống moọt soỏ thớch hụùpc. Coự nhaọn xeựt gỡ veà tớch hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 cuỷa x vaứ ya. Tỡm heọ soỏ tổ leọ ;xx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5yy1= 30 y2 = y3 = y4=???a. Tỡm heọ soỏ tổ leọ ;b. Thay moói daỏu ? trong baỷng treõn baống moọt soỏ thớch hụùpc. Coự nhaọn xeựt gỡ veà tớch hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 cuỷa x vaứ yGiaỷi : a. Ta coự : a = x1.y1 =2 .30 = 60c. Nhaọn xeựt : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a201512 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = . . . . = ab. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12?3 Cho bieỏt hai ủaùi lửụùng y vaứ x tổ leọ nghũch vụựi nhau.1 . Định nghĩaTiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch 2 . Tính chất- Tớch hai giaự trũ tửụng ửựng luoõn khoõng ủoồi (baống heọ soỏ tổ leọ) x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a. - Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naứy baống nghũch ủaỷo cuỷa tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia. Baứi taọp 12 trang 58 (SGK ) Thay x = 8 vaứ y =15 ta coự : a = 8.15 = 120 c . khi x= 6 => khi x =10 => Cho bieỏt hai ủaùi lửụùng x vaứ y tổ leọ nghũch vụựi nhau vaứ khi x= 8 thỡ y=15. Tỡm heọ soỏ tổ leọ ;Haừy bieồu dieón y theo x ;Tớnh giaự trũ cuỷa y khi x = 6, x = 10 ;Giaỷi : a. Vỡ x vaứ y laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch neõn hay a= x.y b.- Laứm laùi baứi taọp 12,13, 14,15 trang 58. -Xem trửụực baứi “ Moọt soỏ baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch “ trang 59.1 . Định nghĩaTiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch 2 . Tính chất3 . Hướng dẫn về nhà:- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Tiết học kết thúcXin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay

File đính kèm:

  • pptDAI LUONG TI LE NGHICH(12).ppt