+ Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình học tiếp theo
1. Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I về các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai của một số không âm.
2. Kĩ năng: Học sinh được củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng tính giá trị tuyệt đối; các phép toán, vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài tập
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: Kiểm tra 45’ chương 1
I. mục tiêu
+ Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình học tiếp theo
1. Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I về các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai của một số không âm.
2. Kĩ năng: Học sinh được củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng tính giá trị tuyệt đối; các phép toán, vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài tập
Rèn luyện khả năng suy đoán và phân tích.
3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
II. MA TRẬN
Cấp độ
Tờn
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ.
Vận dụng cỏc phộp tớnh tỡm được x
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
2,5
Số cõu 4
4,0 điểm
=40%
Lũy thừa
Hiểu cụng thức về lũy thừa
Tớnh được giỏ trị của biểu thức
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
Số cõu 3
2,0điểm
=20%
Tỉ lệ thức
Nhận biết tớnh chất tỉ lệ thức
Nắm vững tớnh chất tỉ lệ thức
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
Số cõu 2
1,0 điểm
=10%
T/c của dãy tỉ số bằng nhau,
Căn bậc hai.
Nắm vững về căn bậc hai
Vận dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
2,5
Số cõu 2
3,0điểm
=30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
6
5,5
55%
3
3,5
35%
11
10
100%
III; đề bài
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu mỗi cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy:
A. B.
C. D.
Cõu 2: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tỡm được giỏ trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Cõu 3: Cho ,tỡm giỏ trị đỳng của x trong cỏc cõu sau:
A. B. C. D.
Cõu 4: Cõu nào sau đõy đỳng?
A. -1,5 Z B. C. N Q D.
Cõu 5: Cho ,tỡm giỏ trị đỳng của x trong cỏc cõu sau:
A. B. C. D.
Cõu 6: Kết quả đỳng của phộp tớnh - 0,5 là:
A. - 0,2 B. Chỉ cú cõu A là sai C. – 0,59 D. - 0,8
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể) (1điểm)
(2)3.
Bài 2: Tỡm x biết: (2,5điểm)
a, b,
Bài 3: Tớnh A = (1điểm)
Bài 4 : Hưởng ứng phũng trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đó thu được tổng cộng 120kg giấy vụn.
Biết rằng số giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9; 7; 8. Hóy tớnh số giấy vụn mỗi chi đội thu được. (2,5đ)
IV: đáp án:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
C
A
D
B
A
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Đỏp ỏn
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể)
(2)3. 1đ
Bài 2: Tỡm x biết: a) 1đ
b) 1,5đ
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5
Bài 3: Tớnh A =
1đ
Bài 4: (2đ) Gọi số giấy vụn cỏc chi đội 7a;7b;7c lần lượt thu được là x;y;z. (kg )
Theo bài ra ta cú:
và x+y+z = 120
áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú :
Suy ra x=9.5=45
y=7.5=35
z=8.5=40
Vậy .......
THCS Minh Tan
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet chuong 1 so.doc