Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

1. Định nghĩa: SGK/110

? ABC và ? A’B’C’ có :

? ?ABC và ?A’B’C’ bằng nhau

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAÌO CẠC THÁƯY CÄ PHOÌNG GIẠO DỦC & ÂAÌO TẢOQUÁÛN THANH KHÃTÄØ TOẠN LYÏTrỉåìng THCS Âäù Âàng TuyãønKIÃØM TRA BAÌI CUỴ 1.Phạt biãøu âënh lyï: Täøng ba gọc cuía mäüt tam giạc2.Cho 2 tam giạc ABC vaì A’B’C’. Haỵy âo cạc cảnh vaì cạc gọc cuía hai tam giạc trãn? Nháûn xẹt vãư cạc cảnh vaì cạc gọc cuía ABC vaì A’B’C’?ACBA’B’C’A’B’C’2,5 cm5 cm4,3 cm890600ACB3102,5 cm5 cm4,3 cm890600310Tam giác ABC có :AB = 2,5cmBC = 5cmAC = 4,3cmTam giác A’B’C’ có :A’B’ = 2,5cmB’C’ = 5cmA’C’ = 4,3cm Ba cạnh và ba góc của ABC lần lượt bằng ba cạnh và ba góc của A’B’C’ ACBA’B’C’ABC và A’B’C’ bằng nhauHAI TAM GIẠC BÀỊNG NHAU Tiãút 20HÇNH HOÜC LÅÏP 71. Định nghĩa: SGK/110 ABC và  A’B’C’ có :AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’ ABC và A’B’C’ bằng nhauA’C’B’ABCCHai góc A và A’A’B’C’; B và B’; C và C’ABHai cạnh AB và A’B’gọi là hai cạnh tương ứng ; BC và B’C’; AC và A’C’Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng gọi là hai góc tương ứng* Định nghĩa : SGK/110 Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhauHình AHình BÁp dụng: Hình nào cho ta hai tam giác bằng nhauHình C ABC = A’B’C’ nếu LMN = QPR = MNLRQPPQR = NMLMVí dụQPRLN2. Ký hiệu: Ta viết ABC = A’B’C’ Qui ước khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tựa. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? Nếu có hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó: b. Đỉnh tương ứng với đỉnh A là ..., góc tương ứng với góc N là , cạnh tương ứng với cạnh AC làc. ACB = ..; AC = ; =..?2góc Bđỉnh Mcạnh MP MPN MPN ABC = MNP 300800ABC300800NMP ?3 Cho ABC = DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BCHướùng dẫnABC = DEFBC = EFHoảt âäüng nhọmA500C700BEDF3 cm700BEDF3 cmBC = EF = 3cmABC:Ta có ABC = DEF500700ABCEDF3 cm6006003cm *Hoüc âënh nghéa, kyï hiãûu hai tam giạc bàịng nhau *Baìi táûp 11,12,13,14 SGK/ trang112,113. HS khạ gioíi laìm thãm SBT *Chuáøn bë tiãút sau: BAÌI TÁÛP MÅÏIHỉåïng dáùn vãư nhaì:Tiết 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUI. Bài cũThực hành ?1II. Bài mới 1. Định nghĩa2. Ký hiệuIII. Củng cốBài 1 ?2Bài 2 ?3 IV. Bài tập về nhàGV dạy: Tổ Tốn Lý Trường THCS Đỗ Đăng TuyểnXIN CAÍM ÅN CẠC THÁƯY CÄ CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐTTIẾT 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUI. Bài cũThực hành ?1Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển1. Định nghĩa2. Ký hiệuIII. Củng cốIV. Bài tập về nhàBài 1 ?2Bài 2 ?3II. Bài mới GV DẠY: Trần Thị Mỹ Hạnh

File đính kèm:

  • ppthai tam giac bang nhaucgc.ppt