Cho hình bên, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m,
hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Tínhđộ dài đường chéo AB.
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Bài toán:1. Số vô tỉ. Cho hình bên, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tínhđộ dài đường chéo AB.Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Bài toán:1. Số vô tỉ.Giải. a) SABCD = 2∙SAEBF = 2∙(1∙1)= 2(m2). b) Gọi x(m) (x>0) là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có : x2= 2 ⇒ x = 1,4142135623730950...x = 1,4142135623730950...Khái niệm: (SGK) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.2. Khái niệm về căn bậc haia) Ví dụ: 32 = 9 ; (-3)2 = 9. 3 và -3 là căn bậc hai của 9.b) Định nghĩa:(SGK). Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a? 1 Tìm căn bậc hai của 16. Giải Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.2. Khái niệm về căn bậc haia) Ví dụ:b) Định nghĩa:(SGK).c) Tính chất: Số a >0 có hai căn bậc hai là >0 và - <0. Số 0 có hai căn bậc hai duy nhất là 0 và; = 0. Số a<0 không có căn bậc hai. Chú ý: không được viết = 4.Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.2. Khái niệm về căn bậc hai.a) Ví dụ:b) Định nghĩa:(SGK).c) Tính chất:Viết căn bậc hai của 3; 10; 25.? 2Giải.Các căn bậc hai của 3 là và - .Các căn bậc hai của 10 là và - .Các căn bậc hai của 25 là = 5 và - = -5.Luyện tập.Số vô tỉ là gì?Số vô tỉ là gì là số viết được dưới dạng số thập phân.Định nghĩa căn bậc hai?Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2= a.Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Luyện tập.Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Theo mẫu: Vì 22=4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau: Bài 1. a) Vì 52= ..... nên = 5;b) Vì 7...= 49 nên .... = 7;c) Vì 1...= 1 nên =...;d) Vì = .... nên .... =....Đáp án.a) Vì 52=25 nên = 5;b) Vì 72= 49 nên = 7;c) Vì 12= 1 nên =1;d) Vì = nên = .Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Luyện tập.Bài 2. Hãy chọn đáp án đúng:Nếu = 2 thì x2 bằng:A. 2 .B. 4. C. 8.D. 16.D. 16.Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Luyện tập.Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây. Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở bên của bài em sẽ thấy một đức tính tốt của con người.Â. = ;U. - = ;N. = ;C. = .3- 463câncucncùầ6- 43Tiết 17. số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Hướng dẫn bài về nhà.Học thuộc khái niệm số vô tỉ, định nghĩa căn bậc hai.Nắm chắc chú ý, kí hiệu về căn bậc hai.Làm bài tập 85; 86/ 42 (SGK).Hướng dẫn bài 86: - Nghiên cứu kỹ ví dụ SGK đã đưa ra. - Vận dụng dùng máy tính bỏ túi để tính các biểu thức đã cho.Đọc trước bài “ Số thực”.Xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ !
File đính kèm:
- 9. Số vô tỉ, Căn bậc hai.ppt