Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

 Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

 a) Tính diện tích hình vuông ABCD;

 b) Tính độ dài đường chéo AB

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ* Thế nào là số hữu tỉ?* Viết các số sau dưới dạng bình phương của số hữu tỉ?+) Không có số hữu tỉ nào bình phương bằng -1GiảiTiết 17:: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉ Bài toán:/SGK/40 Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích hình vuông ABCD; b) Tính độ dài đường chéo AB FACBEDHình 51mTiết 17 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉ+) Gọi AB= x (x>0)Người ta đã chứng minh được rằng: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887.Bài toán:FACBED1mx Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích hình vuông ABCD; b) Tính độ dài đường chéo AB Tiết 17:: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉSố vô tỉSố thập phân vô hạn không tuần hoànSố hữu tỉSố thập phân hữu hạnSố thập phân vô hạn tuần hoànQIBài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:-5 Q ; I; Q ; -5 I0,124354657875256897 Q; 0,124354657875256897 I.Em có kết luận hay nhận xét gì từ các kết quả trên?Bài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:-5 Q ; I; Q ; -5 I0,124354657875256897 Q; 0,124354657875256897 I.Em có kết luận hay nhận xét gì từ các kết quả trên?Một số a bất kì thuộc tập hợp các số vô tỉ thì không thuộc tập hợp số hữu tỉ và ngược lại.Tiết 17:: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉ2)Khái niệm về căn bậc hai:+) Không có số nào bình phương bằng -1.Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.  và là các căn bậc hai của  0 là căn bậc hai của 0Nên -1 không có căn bậc hai.+) Nếu có Tiết 18: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2)Khái niệm về căn bậc hai:+)Với a>0 Số dương kí hiệu là: Số âm kí hiệu là: +)a=0Có hai căn bậc haiCó một căn bậc haikí hiệu là: = =0+)a0 x = Ngoài ra còn những số vô tỉ khác như số pi kí hiệu = 3,14159265358979323846264.. Cũng là số vô tỉ.Tiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2 = 2 = ( 0)số vô tỉ căn bậc haiKiến thức cần nhớĐịnh nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm >0 = 0 Có hai căn bậc hai là:Có một căn bậc hai là: =0Bài toán 2: Bài toán 1: Bài 83/SGK/41: Ta có = 5; = -5 ; = = 5. Theo mẫu hãy tính: a) b) c) d) e) 3. Luyện tậpCASIO fx 500MS1075212.3899790982345678900EXPAns=+-xDELACRCLENG(),M+( - ).,,,hypsincostanab/c^logln,ONSHIFTMODEBài tập 3: Tính:Hướng dẫn về nhà- Phân biệt số hữu tỉ với số vô tỉ- Đọc trước bài số thực- Làm các bài tập 82, 85, 86 SGK/42 106, 107, 110 SBT/18

File đính kèm:

  • pptso vo ti can bac hai.ppt