Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 3)

1- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.

2- Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi.

 Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng Thầy, Cô giáo về dự tiết học với lớp 7BMôn: Đại số 7BNGUYỄN ĐỨC NGHỊNGƯỜI THỰC HIỆN: Kiểm tra bài cũ1- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.ĐS:ĐS:2- Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó? 1. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:4,34,94,3  44,9  5Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.456Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị. 5,4  5,8 55,45,86?1456Tiết 15: LÀM TRÒN SỐĐể làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.72900  73000 (tròn nghìn)VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.4564,54,5  5Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ2. Quy ước làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149  86,1 VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.542  540Tiết 15: LÀM TRÒN SỐTrường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,0861  0,09VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573  1600 (tròn trăm)2. Quy ước làm tròn sốTrong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Tiết 16: LÀM TRÒN SỐ Cho số thập phân 79,3826: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826  79,38379,3826  79,3879,3826  79,4?2Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cáchCách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2  15 – 7 + 3  11a)b) 7,56 5,173Cách 1: 7,56 5,173  8 5  40Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 10,66  11Cách 2: 7,56 5,173 = 39,10788  39Bài tập:114,61 – 7,15 + 3,2RÚT RA NHẬN XÉT ?Tiết 16: LÀM TRÒN SỐBài 73 (Sgk- 36)Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996Bài làm:7,923 ≈17,418 ≈79,1364 ≈50,401 ≈0,155 ≈7,9217,4279,1450,400,1660,996 ≈+ 1 61,0060,1061,00Bài tập trắc nghiệmHết học kì I, điểm Toán của bạn An như sau:Hệ số 1: 7; 8; 6; 10Hệ số 2: 7; 6; 5; 9Hệ số 3: 8Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn An (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Bài tập 2:TBm =Tổng điểm hs1 + tổng điểm hs2 x 2 + điểm hệ số 3 x 3Tổng các hệ số Đáp án: TBm = 7,26666... 7,3Tiết 15: LÀM TRÒN SỐGIẢITrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ Quy ước làm tròn sốTiết 15: LÀM TRÒN SỐHƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38Chuẩn bị tiết: luyện tậpTiết 15: LÀM TRÒN SỐChúc các thầy, cô mạnh khoẻChúc các em học tập tốt

File đính kèm:

  • pptT15 LAM TRON SO(n).ppt