Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 16)
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vịKý hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũTrong các số sau số nào biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn? ; ; ; Lời giải:Sản lượng điện quốc gia1996200020052010202017304580160(đơn vị: tỉ KWh )Làm tròn số để làm gì?Làm tròn như thế nào?để dễ nhớ, Dễ so sánh, tính toán Tiết 15:LàM TRòN SốThứ 2, ngày 22 thỏng 10 năm 2011Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị1Ví dụ:Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”644,34,955,45,8?1 điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị? 544,56545,45,85556Ví dụ 2: Làm tròn 72 900 đến hàng nghìn7250073000720007290072000? 73000?Ví dụ 3: Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn0,81400,81340,8130Cú qui ước về làm trũn số khụng ? 2Qui tắc làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đinhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. b) Làm tròn chụca) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất86,149542Bộ phận bỏ điBộ phân giữ lạiBộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi2Qui tắc làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi Lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.b) Làm tròn trăm a)Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 20,0861Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi1573Bộ phận giữlạiBộ phận bỏ đi?2a) đến chữ số thập phân thứ bab) đến chữ số thập phân thứ haic) đến chữ số thập phân thứ nhấtTrả lờia) 79,3826 79,383b) 79,3826c) 79,382679,38 79,4Làm tròn số 79,38263Luyện tập Bài tập: 73/36(Sgk)Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:7,923 17,418 79,1364 50,401 0,155 60,996 7,9217,4279,1450,40,1661Bài tập về nhà:Nắm vững hai qui tắc làm tròn sốBài tập 75, 76, 77, 78, 79/ 37,38 (Sgk) Chuẩn bị máy tính bỏ túi Bài tập: 74/36(Sgk)TBm =điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm bài thiTổng các hệ số Hết học kỳ I, điểm toán của cường như sau hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8Hãy tính điểm trung bình môn toán của bạn Cừơng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)kính chúc các thầy các côvui khoẻ và hạnh phúc
File đính kèm:
- Tiet 15 dai 7 Lam tron so.ppt