Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số (tiếp)

Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị

- Quan sát điểm biểu diễn số 4,3 trên trục số

Điểm biểu diễn số nguyên nào gần với

 điểm 4,3 nhất?

Điền số thích hợp vào ô vuông sau

khi đã làm tròn đến hàng đơn vị

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hội thi giáo viên giỏi cấp trườngnăm học 2012 - 2013nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáođến dự giờ môn toán – lớp 7aKiểm tra bài cũCâu hỏi:Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:12356625;56 Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị- Quan sát điểm biểu diễn số 4,3 trên trục số4564,3Điểm biểu diễn số nguyên nào gần với điểm 4,3 nhất?4,3 4 ; ằ4,9ằ4,9 5?1Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị5,4 ;ằ5,8 ;ằ4,5 ằ5,85,44,5565(hoặc 4) Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị4,3 4 ; 4,9 5Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìnằằ72000730007290072900 73000ằ(tròn nghìn)Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (chữ số thập phân thứ ba)0,8130,8140,81340,8134 0,813ằ454,5 Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số:Trường hợp 1: Nếu các chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Ví dụ:Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.b) Làm tròn số 542 đến hàng chục. Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số:Trường hợp 2: Nếu các chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Ví dụ: .Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ haib) Làm tròn số 1573 đến hàng nghìn Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số:Xác định các chữ số bị bỏ đi.So sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5.Nhỏ hơn 5 .Lớn hơn hoặc bằng 5 Giữ nguyên bộ phận còn lại. Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Nếu là số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số: (SGK- 36)?2?2ằằằa) 79,3826 79,383b) 79,3826 79,38c) 79,3826 79,4Bài tập: 76324753 ...............ằằằ763248007632475076325000(tròn chục)..............................điền số thích hợp vào chỗ (...)(tròn trăm)(tròn nghìn)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. Tiết 15 - Đ10: làm tròn số 1. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số:Xác định các chữ số bị bỏ đi.So sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5.Nhỏ hơn 5 .Lớn hơn hoặc bằng 5 Giữ nguyên bộ phận còn lại. Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Nếu là số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Hướng dẫn về nhà+ Học thuộc: Quy ước làm tròn số.+ Bài tập: 73; 76 (SGK - 67) 94; 95 (SBT – 16)Hướng dẫn bài tập 95 (SBT -16)Số đã choSố sau khi làm trònTròn chụcTròn trămTròn nghìn5032,6991,2359436,21568731075062880973Giờ học kết thúc!Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptlam tron soDai 7 Hoang Ngappt.ppt