Câu 1: 1) Viết gọn các câu sau:
a) 0,323232.; b) 0,131313.;
c) 0,11111.; d) 0,33333.;
2) Viêt các số thập phân trên dưới dạng phân số.
Câu 2: Lớp 7A có 35 hóc sinh ,trong đó có 15 học sinh khá giỏi.Tính tỷ số học sinh khá giỏi.
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết đại số Giáo viên : Đặng Thị HồngNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáoVề thăm và dự giờ lớp 7AKiển tra bài cũCâu 1: 1) Viết gọn các câu sau: a) 0,323232....; b) 0,131313......; c) 0,11111.....; d) 0,33333.........; 2) Viêt các số thập phân trên dưới dạng phân số.Câu 2: Lớp 7A có 35 hóc sinh ,trong đó có 15 học sinh khá giỏi.Tính tỷ số học sinh khá giỏi.Đáp án Câu 1: 1) Viết gọna) 0Bài tập:Một trường cú 425 học sinh. Số học sinh khỏ giỏi cú 302 em. Tớnh tỉ số % hoc sinh khỏ giỏi của trường đú.Giải:Tỉ số phần trăm học sinh khỏ giỏi của trường là:II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ1, Vớ dụ: Vớ dụ 1: SGK/ 35? Làm trũn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị ta làm thế nào? Kớ hiệu: 4,3 4 ( xấp xỉ hoặc gần bằng) Quan sỏt trờn trục số , số 4,3 gần số nguyờn nào nhất .+ Số 4,9 gần số nguyờn nào nhất? ?1 SGK / 35 5,4 5 5,8 6 4,5 544,34,9564,5+ 4,9 5 (tròn đơn vị)? Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn đến hàng đơn vị:5,4 [ ]; 5,8 [ ]; 4,5 [ ] II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐVớ dụ 2: SGK/35+) 72900 73000( trũn nghỡn)? Làm trũn số 72900 đến hàng nghỡn ta làm như thế nào?+) 0,8134 0,813(trũn đến chữ số thập phõn thứ 3)Do số 73000 gần với số 72900 hơn là số 72000.Nờn ta viết : 72900 73000(trũn nghỡn)?Làm trũn số 0,8134 đến chữ số thập phõn thứ 3 ta làm trũn như thế nào?II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ2,Quy ước làm trũn sốa,Trường hợp 1(SGK /36)Trường hợp 1:Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại.Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0542 540 (trũn chục)+,Vớ dụ:86,149 86,1(làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất)?Số 542 làm trũn đến hàng chục ta làm như thế nào?Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.+, Vớ dụ :0,0861 0,09( làm trũn đến chữ số thập phõn thứ 2)1573 1600 ( trũn trăm )1553 1600 (trũn trăm )?Số 1553 làm trũn đến hàng trăm, ta viết như thế nào?II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ2,Quy ước làm trũn sốb,Trường hợp 2(SGK /36)?Số 1573 làm trũn đến hàng trăm ta viết như thế nào?II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ?2 SGK/36a)Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ 3.b)Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ 2.c)Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ nhất.79,3826 79,383b) 79,3826 79,38c) 79,3826 79,4II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ3,Luyện tậpa)Bài 73 SGK /36?Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ 2.7,923; 17,418; 79,1364; 0,155; 60,996 7,923 7,92 17,418 17,42 79,1364 79,14 0,155 0,16 60,996 61+Điểm Toỏn của Cường: -Hệ số 1: 7,8,6,10 -Hệ số 2: 7,6,5,9 -Hệ số 3:8?Tớnh điểm trung bỡnh mụn Toỏn học kỳ I của CườngII. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ3,Luyện tậpb)Bài 74 SGK trang 36,37+Điểm trung bỡnh mụn Toỏn của Cường là:II. TiẾT 15 BÀI 10: LÀM TRềN SỐ4,Hướng dẫn về nhà-Nắm vững hai quy ước làm trũn số.-Làm bài tập số 76,77,78,79 SGK/ 37-Làm bài 93,94,95 SBT.Hướng dẫn bài 78Khi nói đến loại tivi 21 inh-sơ, 19 inh-sơEm hiểu như thế nào?Xin chân thành cảm ơn các thầy côchúc các thầy cô mạnh khoẻ
File đính kèm:
- bai 10lamf tron so.ppt