Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 12 - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Từ (1), (2), (3) suy ra:

Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 12 - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12- đại số 7Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.Kiểm tra bài cũ:a) Hãy nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?b) Tìm y biết:c) Lập các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức ý a,b?1Cho tỉ lệ thức: hãy so sánh các tỉ số : và với tỉ lệ thức đã cho. Vậy: Giải:Từ có thể suy ra không?Xét tỉ lệ thức:Gọi giá trị chung của các tỉ số là k ta có:Suy ra (1)Ta có:(2)(3)1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Từ (1), (2), (3) suy ra:(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:Với b d và b -d1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Ví dụ: Bài Tập 54/sgk:Với b d và b -d**Tìm hai số x,y biết: và x + y = 16Giải: Theo giả thiết, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:Với b d và b -dBài Tập 55/sgk:Tìm hai số x,y biết: x:2 = y: (-5) và x-y = -71/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.2/ Chú ýKhi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 và ngược lại .Và ta cũng viết a:b:c = 2:3:5?2Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10.Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có : Với b d và b -d**Bài 57 SGK tr 30:Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2;4;5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết ba bạn có tất cả 44 viên bi Gọi số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là x, y, z ( x,y,zGiải : x + y + z = 44vàTừ dãy tỉ số (1), áp dụng tính chất dãy tỏ số bằng nhau ta có: TừTheo đề bài ta có:HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Chú ý đến tính tương ứng các số hạng và dấu + ; - trong các tỉ số. Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau làm bài tập: 64 ->73 SBT tr 35,36( Biên soạn mới). Tiết sau Luyện tập

File đính kèm:

  • pptTiet 12 Dai 7 Tinh chat day ti so bang nhau.ppt