Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 12: Tỉ lệ thức - Bài tập

1)Tỉ lệ thức là gì? Nêu các thành phần của tỉ lệ thức?

2) Hãy chọn câu trả lời đúng:

 Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 12: Tỉ lệ thức - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO VỀ DỰTIẾT DẠY HỘI GIẢNGMôn: Đại số 7KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:1)Tỉ lệ thức là gì? Nêu các thành phần của tỉ lệ thức?2) Hãy chọn câu trả lời đúng: Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:Trả lời:1)Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Trong đó : a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức a và d gọi là các ngoại tỉ; b và c gọi là các trung tỉ. 2) Hãy chọn câu trả lời đúng: Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:TIẾT 12 tỉ lệ thức-BÀI TẬPDạng 1: Bài tập áp dụng định nghĩa tỉ lệ thức.TIẾT 12 :BÀI TẬPBài 1: Chọn các cặp tỉ số lập được tỉ lệ thức trong các cặp tỉ số sau đây:TIẾT 12 :BÀI TẬPDạng 2: Bài tập áp dụng tính chất 1 của tỉ lệ thức.Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: TIẾT 12 :BÀI TẬPGIẢITIẾT 12 :BÀI TẬPGIẢILưu ý :Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.Dạng 3: Bài tập áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức.TIẾT 12 :BÀI TẬPBài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau:GIẢITIẾT 12 :BÀI TẬPTIẾT 12 :BÀI TẬPLưu ý :bccdaadbDạng 3: Bài tập áp dụng tính chất 2Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6. 63 = 9. 42 b) 0,24. 1,61 = 0,84. 0,46GIẢITIẾT 12 :BÀI TẬPTIẾT 12 :BÀI TẬP Bài 5: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 . Dạng 3: Bài tập áp dụng tính chất 2GIẢITa có: 1,5.4,8 = 2.3,6 (cùng bằng 7,2), do đó có các tỉ lệ thức sau:TÌM Ô CHỮ20 : = (-12) : 3.C.A.Đ.N.Điền số thích hợp vào các ô vuông dưới đây để có tỉ lệ thức. Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.: 6 = 8 : 3.0,1 : 5 = : 3.H.L.M.U.-3 : = 15 : 7.R.1612-1,4160,3-59,16-1,4160,1 : 5 = : 3.20 : = (-12) : 3.C.A.Đ.N.: 6 = 8 : 3.H.L.M.U.-3 : = 15 : 7.R.160,060,3LALANHĐUMCHLARA///-1,4-1,416120,39,1-560,06Đại số 7Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức , Cách tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức.BT VN: 51, 53 trang 28 SGK . 66; 69 trang 13 SBT Đọc trước bài“Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”.Hướng dẫn về nhàĐại số 7Gợi ý bài 53/28 SGK.Hướng dẫn về nhàCHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI !KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ , HẠNH PHÚC.

File đính kèm:

  • pptTinh chat cua day ti thuc bang nhau.ppt