Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỉ (tiếp)

Kiến thức

 - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ

2, Kỹ năng :

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

- Biết suy luận từ những kiến thức cũ

 

doc159 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/8/2012 Ngày giảng: CHƯƠNG I Số HữU Tỉ. Số THựC Tiết 1 Đ1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ. I. Mục tiêu. 1, Kiến thức - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ 2, Kỹ năng : - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ - Biết suy luận từ những kiến thức cũ 3, Thái độ : - Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Bài mới : * Đặt vấn đề: - ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z ( mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ - Cho HS làm bài tập sau: Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau: 3; -0, 5; ; 1,25. - Có thể viết được bao nhiêu phân số? - Thế nào là số hữu tỉ? - GV giới thiệu tập hợp Q. - Làm ?1. - HS làm VD - Hs: trả lời - Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ. - Hs : đọc SGK 1. Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b Z, b0. - Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q ?1. ?2. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - GV vẽ lên bảng hình trục số. - Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7. - Gọi các nhóm lên kiểm tra. - Hs tự đọc VD. - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: VD: Biểu diễn và -trên trục số. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ - GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Cho Hs hoạt động nhóm •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7. - Làm miệng ?5. -Hs: Trả lời. - Hs hoạt động nhóm. - ?5 Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5. Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4. 0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 3. So sánh hai số hữu tỉ: - Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 4. Củng cố: - Gọi HS làm miệng bài 1. - Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài. - Làm bài 2,3,4, 5/SGK OÂn laùi quy taộc coọng , trửứ hai phaõn soỏ, qui taộc chuyeồn veỏ Ngày soạn: 14/8/2012 Ngày giảng: Tiết 2: CộNG, TRừ Số HữU Tỉ I. Mục tiêu: 1, Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 2, Kỹ năng: - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế 3, Thái độ: - Học sinh yêu thích môn toán học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III,Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ - Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD. - GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét 3.Bài mới Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? - Làm ?1 - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ: x = , y = (a, b, m Z, m> 0) x+y =+= x-y =-= VD: ?1 0,6+=+= -(-0, 4) =+= Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế - GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. - Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK - Yêu cầu đọc VD. - Làm ?2 ( 2 HS lên bảng) -HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - Đọc qui tắc. - Đọc VD. - HS lên bảng làm. 2. Qui tắc chuyển vế : Qui tắc : SGK ta coự: x+y = z x = z - y VD: Tỡm x bieỏt ?2 a. x - = - x = -+ x = b. – x = - -x = - - -x = - x = * Chuự yự: (sgk) 4. Củng cố ? Gọi HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế ? Làm bài 6b Bài 8a Bài 9c HS phát biểu HS lên bảng Bài 6 Bài 8 Bài 9 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài. - Học kỹ các qui tắc. - Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT. - Laứm baứi taọp 6,7,8,9/10 SGK - OÂn laùi quy taộc nhaõn chia hai phaõn soỏ Ngày tháng năm 2012 Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng Tiết 3: NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ - Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát - Phát biểu qui tắc chuyển vế. - GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ -GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với mọi x, y Q Với x= ; y= , ta có: x.y=.= Vớ duù : Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ - GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ. - Gọi hai HS làm?/SGK - Cho HS đọc phần chú ý. - HS: lên bảng viết công thức. - Làm bài tập - Đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x=, y= (y0) x : y=:= .= Vớ duù: ? a/ 3,5. (-1) = .(- ) =- b/: (-2) = . = Chú ý: SGK Vớ duù : Tổ soỏ cuỷa hai soỏ –5,12 vaứ 10,25 ủửụùc vieỏt laứ hay –2:10,25. 4. Củng cố - Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ? BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) - Hoạt động nhóm bài 13 a, c/SGK. Hs trả lời Hs lên bảng 2 hs lên bảng BT11 BT 13 5. Hướng dẫn về nhà - Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). - Làm bài 17,19,21 /SBT-5. Ngày soạn: / / 2012 Ngày giảng Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ - GTTĐ của số nguyên a là gì? - Tìm x biết | x | = 23. - Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 3.Bài mới. - Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a. - Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x. - Làm ?1 - Hs phải rút được nhận xét. - Làm ?2. - HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. - Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. - Làm ?1. - Rút ra nhận xét: Với mọi x Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x - Làm ?2. 1.Giá trị tuyệt đối của số hữu : - GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. | x | = x nếu x 0 -x nếu x < 0 - Nhận xét: Với mọi x Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x ?2. a, x = | x | = b, x = | x | = c, x = -3 | x | = 3 d, x = 0 | x | = 0 Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên - Yêu cầu Hs đọc SGK. - Làm ?3. - HS Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số. - Đọc SGK. - Làm ?3. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Đọc SGK. ?3 a, -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263) = -2,853 b, (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992 4. Củng cố - Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. BT 18: 4 học sinh lên bảng làm BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 20 b, d: Thảo luận theo nhóm: Hs trả lời Hs lên bảng 2 hs lên bảng BT 18 a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) =-0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 20 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) 5. Hướng dẫn về nhà -Nhớ coõng thửực xaực ủũnh GTTẹ cuỷa moọt soỏ hửừu tổ, oõn so saựnh soỏ hửừu tổ. -Laứm BT21,22 sgk/15 Ngày tháng năm 2012 Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 5: LUYệN TậP I mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. ii.Chuẩn bị 1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng. 2. HS: SGK, thước, máy tính. iii.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức - Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT. - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Hoạt động nhóm bài 24/SGK. Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại. - Hs đọc đề, làm bài tập. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu cộng đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =, b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 Baứi 23/16 SGK: So saựnh : a) b) –500 -500 <0,001 Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. - Làm bài 26/SGK. -Hs: Nghe hướng dẫn. - Thực hành. Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN - Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| Củng cố - Nhắc lại qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Hoạt động nhóm. Baứi 25/16 Sgk : - Tỡm x bieỏt Th1: x -1,7= 2,3 => x = 4 Bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Bài 33/SBT: Ta có: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 . Hướng dẫn về nhà. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 6:  LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, có hứng thú học tập. II.Chuẩn bị 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? - Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên -GV: Đặt vấn đề. Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n (n N, n > 1) của số hữu tỉ x. - GV: Giới thiệu các qui ước. - Yêu cầu Hs làm ?1 Gọi Hs lên bảng. -Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng x. - Nghe GV giới thiệu. - Làm ?1. 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên: - ĐN: SGK/17 xn = x.x.xx ( n thừa số) (x Q,n N, n > 1) - Qui ước: x1 = x, x0 = 1. Nếu x = thì : xn = ( )n = . . ... = an/bn ?1 (-0,5)2 = 0,25 (-)2 = -() (-0,5)3 = -0,125 (9,7)0 = 1 Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số -GV : Cho a N,m,n N, m n thì: am. an = ? am: an = ? -Yêu cầu Hs phát biểu thành lời. Tương tự với x Q,ta có: xm . xn = ? xm : xn = ? -Làm ?2 -Hs : am. an = am+n am: an = am-n xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n -Làm ?2 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: Với x Q,m,n N xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n ( x 0, m n) ?2 a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa -GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng. - Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào? - Làm nhanh ?4 vào sách. -GV đưa bài tập điền đúng sai: 1. 23 . 24 = 212 2. 23 . 24 = 27 - Khi nào thì am . an = am.n - Hs làm vào bảng. - Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. 3.Lũy thừa của lũy thừa: ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 Chú ý (sgk) 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa. BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm - Còn tg cho hs làm tiếp BT 28: Cho làm theo nhóm: 4 học sinh lên bảng làm 4 học sinh lên bảng làm BT 27 BT 28 5- Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) Ngày duyệt Tổ chuyên môn Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 7: LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ ( Tiếp ) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thương. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận. II.Chuẩn bị 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức. 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích -Yêu cầu Hs làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào? - Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều. - Làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số đó lên luỹ thừa rồi nhân các kết quả tìm được 1.Lũy thừa của một tích: ( x.y)n = xn . ym Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. ?2 a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1 b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5.2)3 = 27 Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương - Cho Hs làm ?3. - Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức. - Làm ?4 - Làm ?5 - Hs làm ?3. - Rút ra nhận xét. - Làm ?4 - Làm ?5 2.Lũy thừa của một thương: ()n = ( y0) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. ?4 = ()2= 32 = 9 = = (-3)3 = -27 = = 53 = 125 ?5 a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1 b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81 4- Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức thừa của một tích, của một thương. - Giáo viên viết lên bảng nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) Hs đứng tại chỗ trả lời 2 Hs lên bảng Bài tập 34 (tr22-SGK): e) Bài tập 37 (tr22-SGK) 5- Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38; bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 8: LUYệN TậP I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa. 2. Kỹ năng: - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức. 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 38(SGK- 22) Chuẩn bị tại chỗ ít phút. Nhận xét ? Làm bài 39 SGK Yêu cầu hs làm việc theo cá nhân Nhận xét Gv chốt lại... - Cho Hs làm bài 40 ý a,b,c/SGK. - Nhận xét. - Hoạt động nhóm bài 42/SGK Còn tg cho hs làm tiếp bài 46 (sbt) - Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích cụ thể bài 46/SBT Tìm tất cả n N: 2.16 2n 4 9.27 3n 243 Học sinh đọc bài... HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút 1Hs lên bảng trình bày Hs khác nhận xét - Hs lên bảng trình bày. -Hs hoạt động nhóm. - Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số. Bài tập 38(SGK-22) Bài tập 39 (SGK-23) Bài 40/SGK a. = = c. = = = d. . = = = = -853 Bài 42/SGK = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7 n = 7 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 n = 1 Bài 46/SBT a. 2.16 2n 4 2.24 2n 22 25 2n 22 5 n 2 n {3; 4; 5} b. 9.27 3n 243 35 3n 35 n = 5 4-Củng cố: - GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ. Hs trả lời 5-Hướng dẫn về nhà - Học bài. - Xem lại nội dung các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại. Ngày duyệt Tổ chuyên môn Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9: Tỉ Lệ THứC I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: và 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa - Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau. Ta nói đẳng thức: = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vài VD. - Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức. - Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức? - Yêu cầu làm ?1 - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = - Hs nhắc lại ĐN. - a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. -Làm ?1 1.Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. ?1 a.:4 = ,: 8 = :4 = : 8 b. -3:7 = -2: 7 = -3:7 -2: 7 (Không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 2: Tính chất. -Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không? - Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào? - HS: Tương tự từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra a.d = b.c -Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 2.Tính chất : Tính chất 1 : Nếu = thì a.d=b.c Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 4. Củng cố: Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thứ - Hoạt động nhóm bài 46a, c, bài 47/SGK - Còn tg cho hs trả lời nhanh bài 48. Giải: BT47/26: a) b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài . - Làm bài 44, 45; 48 /SGK,bài 60,64,66/SBT Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 10 Luyện tập I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III.Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức - Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng, lớp nhận xét. - Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ) - HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không, nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức. - Lần lượt Hs lên bảng trình bày. - Hs làm miệng : Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 b) 6 ; 80 c) -0,375 ; 8,47 Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69 b) 35; 14 c) 0,875; -3,63 Bài 49/SGK a. = = Lập được tỉ lệ thức. b. 39: 52 = 2,1: 3,5 = = Vì Ta không lập được tỉ lệ thức. c. = = 3:7 Lập được tỉ lệ thức. d. -7: 4 = = Vì Ta không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK - Kiểm tra bài làm của vài nhóm. - Làm bài 70/SBT. - HS làm việc theo nhóm. - Gọi lần lượt các em lên trình bày. Bài tập 50 (tr27-SGK) Binh thư yếu lược Bài 70/SBT a. 2x = 3,8. 2: 2x = x = b. 0,25x = 3. : x = 20 x = 20: x = 80 Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? - áp dụng làm bài 51/SGK. - Làm miệng bài 52/SGK. - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. - Hs làm bài. - Hoạt động nhóm. Bài 51/SGK 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Lập được 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 4. Củng cố kiến thức: 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' Ngày tháng năm 2012 Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 11: TíNH CHấT CủA DãY Tỉ Số BằNG NHAU I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận. II.Chuẩn bị 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III.Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - BT: Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. Gv nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số - Yêu cầu Hs xem lại BT phần Ktrabài cũ. Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau? - Cho Hs đọc phần CM trong SGK và tương tự cho các em hoạt động nhóm CM tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. - Cho Hs phát biểu thêm các tỉ số khác bằng với các tỉ số trên - HS: = = = - HS: Tham khảo cách giải và hoạt động nhóm. 1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số: = = = (bd, b-d) Mở rộng: = = = = (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Hoạt động 2: Chú ý - GV cho Hs biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số. - Làm ?2 - HS: Lắng nghe. - Làm ?2. 2. Chú ý: Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5 ?2. Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt làa,b,c. Ta có: = = 4. Củng cố : - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Gọi Hs làm bài 55,SGK Giải: Bài 55(SGK) 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài. - Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 12: LUYệN TậP I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. II.Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức : 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. Gv nhận xét, đánh giá 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm số chưa biết - Yêu cầu HS thực hiện bài tập 60/SGK. - Gọi hai Hs lên bảng làm 60a, b. - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập. - Lớp nhận xét. Bài 60/SGK a. (.x) : = 1 : (.x) : = 4 .x = 4. .x = 5 x = 15 b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3) 0,1.x = 0,15 x = 1,5 Hoạt động 2: Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau  - Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho biết cách làm. - Cho Hs đọc đề bài 80/SBT và cho biết cách làm. - Cho Hs đọc đề bài 61/SGK và cho biết cách làm. - Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa. - Cho Hs đọc đề bài 61/SGK và cho biết cách làm. - Hs : đọc đề và nêu cách làm. - Hoạt động nhóm. Bài 79/SBT Ta có : = = = == = -3 a = -3.2 = -6 b= -3.3 = -9 c = -3.4 = -12 d = -3.5 = -15 Bài 80 /SBT = = = = == = 5 a = 10 b= 15 c = 20 Bài 61/SGK Tacó : = = = = = 2 x = 16 y = 24 z = 30 Bài 62/SGK = = k x = 2k ; y = 5k x.y = 2k.5k = 10 k = 1 x = 2, y = 5 x = -2, y = -5 Hoạt động 3 : Dạng 3 : Các bài toán về chứng minh - Hs đọc đề bài 63/SGK - GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm. - Làm bài 64/SGK. - Hs đọc đề - Nghe GV hướng dẫn. - Hoạt động nhóm làm bài 64/SGK. Bài 64/SGK Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d. Ta có : ===== 35 a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210 Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315 hs, 2

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 7.doc