Bài giảng môn Toán lớp 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiết 3)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là .
.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x.x.x...x (x Q, n N, n >1)n thừa sốẻẻ tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)Kiểm tra bài cũ Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là ..................................................................................................................................xn = ...........................................xm+nxm-n ( x ≠ 0, m ≥ n)►Tim x biết: x : = b) . x = -12-123-345-347-12Giải: a) x : = -123x =-124-12-123 .x =116=x =-342=:-347-345=916Câu 2 : Với x Q ; m,n N. xm . xn = ................ xm : xn = ............... (xm)n = .....xm.nLuỹ thừa của một số hữu tỉ(tiếp theo)?1 Tính và so sánh :a) (2 . 5)2 và 22 . 52; b)123và1234.3343.Giải:a) (2 . 5)2 = 102100=.12343=38322 . 52 =4 . 25=1003.34=31227512==3383.1323334318.=2764=27512(2.5)2=22.521231234.3=.334Công thức :(x .y)n =xn . yn(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)?2Tính: a) ; b) (1,5)3 . 8.135.35Chứng minh: (xy).(xy).....(xy)n lần(xy)n == (x.x...x). (y.y....y)n lầnn lần= xn .ynBài tập :Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ :a) 108. 28 ; b) 254. 28 ; c) 158. 94Giải : a) 108. 28 =(10.2)8 = 208b) 254. 28 =(52)4. 28= 58. 28= (5.2)8=108c) 158.94 =158.(32)4= 158.38= (15.3)8= 458-2 33(-2) 33310 25?3Tính và so sánh :a) ; b) vàvà 10 255Công thức : x yn=xnyn(y ≠ 0)(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)Tính:722242(-7,5)3(2,5)315327?4;;Bài tập :Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:a) 108 : 28 ; b) 272 : 253?5Tính : a) (0,125)3. 83 ; b)(-39)4: 13481048Bài tập 34/22(SGK):Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:(-5)2.(-5)3 = (-5)6 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2c) (0,2)10 :(0,2)5 = (0,2)2d) e) f)17-24=17-6503125===503 5350 53103 = 1000ĐSSĐSS8410-8== 22Sửa lại là: (-5)2.(-5)3=(-5)5Sửa lại: (0,2)517-2417-8=Sửa lại:(23)10(22)8==Sửa lại:=81048230216 214Bài tập 35/22(SGK): Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a ≠ 0,a ≠ ±1, nếu am=an thi m=n. Dựa vào tính chất này hãy tim các số tự nhiên m và n biết:a) b) 75n=132343125=12mBài tập 37/22(SGK):a) b)42.43 21027.9365.82Hướng dẫn học ở nhà-Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.-Bài tập :37(b,d),38;39;40(SGK) 44;45;46;47;48;50;51(SBT) Tiết 7(vởBT)-Tiết sau luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 6 Luy thua cua mot so huu ti(1).ppt