I.Trắc nghiệm khách quan : (3đ iểm– Thời gian làm bài 12) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho . Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
Câu 2 : Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
Câu 3 : Cho (-5)2. (-5)4 . Kết quả bằng : A. 56 B. (-5)8 C. - 56 D. -58
Câu 4 : Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra :
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp :
Tên :
Điểm Nhận xét của giáo viên
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Trắc nghiệm khách quan : (3đ iểm– Thời gian làm bài 12’) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho . Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
Câu 2 : Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
Câu 3 : Cho (-5)2. (-5)4 . Kết quả bằng : A. 56 B. (-5)8 C. - 56 D. -58
Câu 4 : Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra :
A. B. C. D.
Câu 5 : Cho. Kết quả bằng : A. -8 B. 8 C. 32 D. -32
Câu 6 : Cho = 3 . Kết quả x2 bằng : A. 3 B. 9 C. 27 D. 81
II. Tự luận ( 7 điểm – Thời gian làm bài 33’)
Bài 1 (2,5điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau :
a) b)
Bài 2 (1,5điểm) : Tìm x R biết : (0,25x) :3 = : 0,125
Bài 3 (1điểm) :Tìm x và y biết :
Bài 4 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 210m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Điểm Nhận xét của giáo viên
Trường THCS Văn Lang
Lớp :
Tên :
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu1 (3điểm): Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
a) Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
b) Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
c) Cho (-3)2. (-3)4 . Kết quả bằng :
A. - 36 B. -38 C. 36 D. (-3)8
d) Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra :
A. B. C. D.
e) Cho. Kết quả bằng : A. -4 B. 4 C. 8 D. -8
f) Cho = 2 . Kết quả x2 bằng : A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu2 (2điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau :
a) b)
Câu3 (2điểm) : Tìm x R biết :
a) b) 3: (0,25x) = 0,125:
Câu4 (1điểm) :Tìm x và y biết :
Câu5 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài là15m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Điểm Nhận xét của giáo viên
Trường THCS Văn Lang
Lớp :
Tên :
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu1 (3điểm): Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
a) Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
b) Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
c) Cho = 3 . Kết quả x2 bằng : A. 3 B. 9 C. 27 D. 81
d) Cho (-5)2. (-5)4 . Kết quả bằng : A. 56 B. (-5)8 C. - 56 D. -58
e) Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra :
A. B. C. D.
f) Cho. Kết quả bằng : A. -8 B. 8 C. 32 D. -32
Câu2 (2điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau :
a) b)
Câu3 (2điểm) : Tìm x R biết :
a) b) (0,5x) :6 = : 0,125
Câu4 (1điểm) :Tìm x và y biết :
Câu5 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 140m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của
hình chữ nhật đó ?
Điểm Nhận xét của giáo viên
Trường THCS Văn Lang
Lớp :
Tên :
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu1 (3điểm): Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
a) Cho. Kết quả bằng : A. 8 B. -8 C. -4 D. 4
b) Cho = 2. Kết quả x2 bằng : A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
c) Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
d) Cho. Kết quả x bằng :
A. B. C. hoặc D. Không tìm được x
e) Cho (-7)2. (-7)4 . Kết quả bằng : A. -78 B. 76 C. - 76 D. (-7)8
f) Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra :
A. B. C. D.
Câu2 (2điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau :
a) b)
Câu3 (2điểm) : Tìm x R biết :
a) b) : 0,25 = 6 :(0,5x)
Câu4 (1điểm) :Tìm x và y biết :
Câu5 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là30m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Tiết 22 : KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn : 28/10/2007
Mục tiêu :
Kiểm tra sự hiểu biết của học sinh .
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập .
Rèn kỉ năng tính toán , suy luận của học sinh .
Nội dung kiểm tra :
C. Đáp án :
Câu1 :(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
Câu a : C Câu b : D Câu c : A Câu d : C Câu e : B Câu f : D
Câu 2: ( 2 điểm)
a) = (0,5 đ)
= 2- = (0,5 đ)
b) = (0,5 đ)
= = (0,5 đ)
Câu 3 : (2 điểm) Tìm x biết :
a) b) (0,25x) : 3 =
(0,5 đ) (0,25 đ)
(0,5 đ) (0,25 đ)
(0,5 đ)
Câu 4 : (1 điểm)
(0,5 đ) (0,5 đ)
Câu 5 : (2 điểm)
Gọi a là chiều rộng của HCN
b là chiều dài của HCN
Theo đề toán (a +b).2 = 210 (0,5 đ) và (0,5 đ)
Giải tìm a = 45 , b= 60 (0,5 đ)
Diện tích đám đất HCN là 2700 m2 (0,5 đ)
File đính kèm:
- KT DS HK I.doc