Cho tam giác ABC có 
 a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của các góc A, B, C. 
 R là bán kính đường tròn ngoại ti ếp tam giác ABC
 S là diện tích tam giác ABC. 
Khi đó :
              
                                            
                                
            
                       
            
                
9 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ban Toán -  
1 
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 
-----Phần 1----- 
I. ĐỊNH LÝ HÀM SIN VÀ COSIN 
Cho tam giác ABC có 
 a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của các góc A, B, C. 
 R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 
 S là diện tích tam giác ABC. 
Khi đó : 
 2
sin sin sin
a b c
R
A B C
   
 2 2 2 2 22 cos 4 cota b c bc A b c S A      
 2 2 2 2 22 cos 4 cotb a c ac B a c S B      
 2 2 2 2 22 cos 4 cotc b a ab C b a S C      
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC chứng minh rằng 2 22A B a b bc    
Giải 
Cách 1. Ta có 
   
   
2 2 2 2 2 2 2
2 2
4 sin 4 sin 4 sin sin
sin sin sin sin
1 1
1 cos 2 1 cos 2 sin sin
2 2
cos 2 cos 2 2sin sin
2sin sin 2sin sin
a b bc R A R B R B C
A B C B
A B B C
B A B C
B A B A B C
    
  
    
  
    
   sin sin sin sinA B A B B C    ( Do  sin sin 0).A B C   
 
 
 
sin .sin sin sin
sin sin
2
2B.
C A B B C
A B B
A BA B B
A
A loaiA B B 
  
  
 
       
Cách 2. Ta có : 
2 2 2 2 2 2 24 sin 4 sin 4 sin sina b bc R A R B R B C     
 Ban Toán -  
2 
2 2sin sin sin sinA B C B   
  sin sin sin sin sin .sinA B A B B C    
2cos .sin .2sin .cos sin sin
2 2 2 2
A B A B A B A B
B C
   
  
   
 
sin .sin sin sin
sin .sin sin .sin
A B A B B C
C A B B C
   
  
 sin sinA B B   ( Do  sin sin 0).A B C   
 
2
2B.
A BA B B
A
A loaiA B B 
 
       
Ví dụ 2. Chứng minh rằng : 
  2 2
2
sin
sin
A B a b
C c
 
 
Giải 
Ta có : 
 2 2 22 2
2 2 2
4 sin sin
4 sin
R A Ba b
c R C
 
   
   
2 2
2 2
2 2
1 1
1 cos 2 1 cos 2
sin sin 2 2
sin sin
2sin sincos 2 cos 2
2sin 2sin
A B
A B
C C
A B B AB A
C C
  
 
  
 
     
2
2sin sin sin
2sin sin
A B A B A B
C C
  
  ( Do  sin sin 0).A B C   
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC chứng minh 
 2 2 2
cot cot cot .
R a b c
A B C
abc
 
   
Giải 
Ta có 
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cot ;cot ;cot .
4 4 4
b c a a c b b a c
A B C
S S S
     
   
Do đó 
 Ban Toán -  
3 
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
cot cot cot
4 4 4
.
4
4
b c a a c b b a c
A B C
S S S
a b c a b c
R
abc abc
R
     
    
   
 
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC, chứng minh nếu cot , cot , cotA B C tạo thành cấp số cộng thì 
2 2 2, ,a b c cũng là cấp số cộng 
Giải 
Ta có cot , cot , cotA B C tạo thành cấp số cộng nên có cot cot 2cot .A C B  
Cách 1. Ta có : 
 
  2sin 2cos* sin 2sin sin cos
sin sin sin
A C B
B A C B
A C B
    
     2sin cos cos cosB A C A C A C             
     
 
2 2
2 2
sin cos cos cos
1
sin cos cos 2 cos 2
2
B A C A C A C
B B A C
     
   
     2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
sin 1 sin 1 2sin 1 2sin
2
2sin sin sin
2
4 4 4
2
B B A C
B A C
b a c
R R R
b a c
        
  
  
  
2 2 2, ,a b c là cấp số cộng 
 Cách 2. Ta có : 2 2 2 2 cosa b c bc A   
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
4 sin cot
2
4 cot
cot .
4
a b c bc A A
a b c S A
b c a
A
S
 
     
 
   
 
 
Tương tự ta cũng có : 
 Ban Toán -  
4 
2 2 2 2 2 2
cot ; cot .
4 4
a c b a b c
B C
S S
   
  
Do đó : 
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
4 4 4
b c a a b c a c b
S S S
     
  2 2 22 .b a c   
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC có 2 2 2sin sin 2sin .B C A  Chứng minh rằng 060 .A 
Giải 
Ta có 2 2 2sin sin 2sinB C A  
 
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
2 . *
4 4 4
b c a
b c a
R R R
      
Do định lý hàm cosin nên ta có 
 2 2 2 22 2 2 2
cos
2 4
b c b cb c a
A
bc bc
   
  
 
2 2 2 1
4 4 2
b c bc
Cauchy
bc bc
   
Vậy 060 .A 
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC biết 
1
tan . tan .
2 2 3
A B
 Chứng minh 2 .a b c  
Giải 
Cách 1. Ta có 
1
tan .tan 3sin sin cos .cos
2 2 3 2 2 2 2
2sin sin cos .cos sin sin
2 2 2 2 2 2
A B A B A B
A B A B A B
  
  
cos cos cos
2 2 2
A B A B A B   
    
 
 cos 2cos *
2 2
A B A B 
  
Mặt khác :  2 sin sina b R A B   
 Ban Toán -  
5 
 
 
4 sin .cos
2 2
8 sin .cos (*)
2 2
4 sin
4 sin 2 .
A B A B
R
A B A B
R do
R A B
R C c
 
 
 
 
Cách 2. 2a b c  
 2 sin sin 4 sin
2sin cos 4sin .cos
2 2 2 2
cos 2sin 2cos
2 2 2 2 2 2
cos cos sin sin 2cos cos 2sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2
3sin sin cos cos
2 2 2 2
1
tan .tan .
2 2 3
R A B R C
A B A B C C
A B C A B A B C
do
A B A B A B A B
A B A B
A B
  
 
 
   
     
 
   
 
 
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC có 3 góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có công bội là q = 2. Giải 
sử có A<B<C. Chứng minh rằng 
1 1 1
.
a b c
  
Giải 
Do A, B, C theo thứ tự là cấp số nhân có q = 2 nên 2 , 4 .B A C A  
Mà 
2 4
; ; .
7 7 7
A B C A B
  
      
1 1 1 1 1 1 1
2 42 sin 2 sin 2
sin sin
7 7
2 4 3
sin sin 2sin cos
1 1 3 47 7 7 7. . sin sin
2 4 2 32 2 7 7
sin sin sin sin
7 7 7 7
b c R B R C R
do
R R
 
   
 
   
 
 
     
 
 
 
   
 
 Ban Toán -  
6 
cos
1 1 17 .
2 sin
2sin cos
7 7
R R A a
 
   
Ví dụ 8. Tính các góc của tam giác ABC nếu 
sin sin
sin .
23
B C
A   
Giải 
Do định lý hàm sin ta có 2
sin sin sin
a b c
R
A B C
   . Nên : 
sin sin
sin
2 2 43 2 3
3
23 2
B C a b c
A
R RR
b c b a
a
c a
    
 
    
Ta có :  
2
2 2 2 2 2 24 3 .c a a a c b a      
Vậy tam giác ABC vuông tại C. 
Thay sin 1C  ta có : 
sin 1
sin
23
B
A   
0
0
1
sin
302
3 60 .
sin
2
A
A
B
B
   
  
 
II. ĐỊNH LÝ VỀ ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN 
Cho tam giác ABC có trung tuyến là AM thì : 
2
2 2 22 .
2
BC
AB AC AM   
Hay 
2
2 2 22 .
2
a
a
c b m   
 Ban Toán -  
7 
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, , , ,AMB AC b AB c S    là diện tích của 
ta giác ABC. Với 00 90  
a) Chứng minh rằng 
2 2
cot .
4
b c
S
 
b) Giả sử 045 ,  chứng minh cot cot 2.C B  
Giải 
a) Tam giác AHM vuông cot
HM MB BH
AH AH
   
 cot 1
2
a BH
AH AH
   
Mặt khác 
 2 2 22 2 2 cos
4 2 .
a c ac B cb c
S AH a
  
 
Đặt .BC a 
 
2 2 cos
2
4 2 2
b c a c B a BH
S AH AH AH AH
     
Từ (1) và (2) ta được 
2 2
cot
4
b c
S
 
b) Ta có: 
   
0
cot cot
2
2cot 2cot 45 2.
HC HB HC HB
B C
AH AH AH
MH MC MB HM
AH
HM
AH
   
  
   
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có trung tuyến xuất phát từ B, C lần lượt là ,b cm m thỏa mãn 
1.b
c
mc
b m
  Chứng minh rằng cot cot 2cot .B C A  
Giải 
Ta có 
22
2 2
b
c
mc
b m
 
 Ban Toán -  
8 
2
2 2
2
2 2
2 2
1
2 2
1
2 2
b
a c
c
b c
a b
 
  
  
 
  
 
 
    
 
4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 4 4
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
1
2
1
2
2 1 1 .
c b
b c a c a b b c
a c a b c b
a c b c b c b
c
a c b do
b
     
   
    
 
    
 
Thay 2 2 2 2 cosc b a bc A   vào (1) ta có 
  
 
2
2 2 2
2 cos
4 sin
cos
2 2 2 sin 2 sin
sincos sin
2
sin sin .sin sin sin
sin cos sin cos
2cot cot cot .
sin .sin
a bc A
a R A
A
bc R B R C
B CA A
A B C B C
B C C B
A C B
B C
  
  
   
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có trung tuyến AA’ vuông góc với trung tuyến BB’ 
thì  cot 2 cot cot .C A B  
Giải 
Tam giác GAB vuông tại G có GC’ là trung tuyến nên 2 'AB GC . 
Vậy 2 2
2
' 9 4
3
cAB CC c m   
2
2 2 2
2 2 2
2 2
9 2
2
5
5 2 cos
c
c b a
c a b
c c ab C
 
    
 
  
  
 Ban Toán -  
9 
 
2
2
2 cos
2 2 sin 2 sin .2 sin .cos
c ab C
R C R A R B C
 
 
22sin sin sin cosC A B C  
2sin cos
sin sin sin
C C
A B C
  
 
 
 
2sin
cot
sin sin
2 sin cos sin cos
cot
sin sin
2 cot cot cot .
A B
C
A B
A B B A
C
A B
B A C
 
 
  
(đpcm). 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
            File đính kèm:
He_thuc_luong_trong_tam_giac_(phan_1).pdf