Trong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
Khái niệm về biểu thức đại số.
Giá trị của một biểu thức đại số
Đơn thức.
Đa thức.
Các phép tính cộng trừ đơn thức, nhân đơn thức.
Nghiệm của đa thức.
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Biểu thức đại số (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU THỨC ĐẠI SỐĐẠI SỐ 7Bài tập: Em hãy chỉ ra đâu là biểu thức a) 5+7.10 b) 30+(-7):7c) 15:3 – 5 d) 6+ a.5Chương IV: Biểu thức đại sốTrong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:Khái niệm về biểu thức đại số.Giá trị của một biểu thức đại sốĐơn thức.Đa thức.Các phép tính cộng trừ đơn thức, nhân đơn thức.Nghiệm của đa thức.Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là:(7+5).2 (cm)Chương IV: Biểu thức đại sốTiết 501. Nhắc lại về biểu thức* Ví dụ 1:? 1* Ví dụ 2:7 cm5 cm3 cm3 cm2 cmBiểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:(3+2).3 (cm2)Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm)Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật ? 2.3 + 5 (7 +2).3 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức.4.35 – 5.6Các biểu thức số- Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: (b+2).b (cm2)? 2a cm5 cmb cmb cm2 cm* Bài toánGọi chiều rộng của hình chữ nhật là b (cm) (b>0) 2. Khái niệm về biểu thức đại số- Chiều dài của hình chữ nhật là: b+2 (cm)Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)* Khái niệm (SGK/ 25)Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật ?khi a = 9 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ?Khi a = 7 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật nào ?Biểu thức bên biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 (cm)Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:(a+5).2 (cm)Biểu thức đại số* Ví dụ: 7y2 ; 5.(x + 3) ; 3 x - 5Chương IV: Biểu thức đại sốTiết 501. Nhắc lại về biểu thức1. Nhắc lại biểu thức2. Khái niệm về biểu thức đại số* Khái niệm (SGK/ 25)* Lưu ý:Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc giữa chữ và số. 4.x 4x 4.x.y 4xy1.x x(-1).x. y -xyTrong biểu thức đại số vì các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó, ta gọi những chữ như vậy là biến số (còn gọi tắt là biến)Chương IV: Biểu thức đại sốTiết 50? 3a. Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/hb.Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h:? Nêu cách tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian* Ví dụ: 7.y2 ; 5.(x + 3) ; 3 x - 5() , [] , {} Viết biểu thức đại số biểu thị5x + 35y30xEm hãy chỉ ra biến số trong các biểu thức sau:a) x + 4 c) 5x + y - zb) (x + 7) y d) xy – 8xChương IV: Biểu thức đại sốTiết 50: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ1. Nhắc lại biểu thức2. Khái niệm về biểu thức đại số* Khái niệm (SGK/ 25)* Lưu ý:Trong biểu thức đại số vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép toán trên chữ, ta cũng áp dụng những tính chất và quy tắc của phép toán như trên các sốBiểu thức đại số có chứa biến ở mẫu ta chưa xét đến trong chương này15 7 t x + 9* Chú ý:Bài tập 1: Hãy viết biểu thức biểu thịTổng của x và yb) Tích của x và yc) Tích của tổng x và y với hiệu của x và yx + yxy(x + y))(x - y)Bài tập 2:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số- Làm bài tập 4,5 (tr.27- SGK)- Bài tập: 1,2,3,4,5 (tr9-10 SBT)Chóc c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o m¹nh khoÎChóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái
File đính kèm:
- bieu thuc dai so(1).ppt