Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 7: Tỉ lệ thức (tiết 2)

Tỉ số của hai số a, b ( b≠0) là gì? Kí hiệu?

So sánh hai tỉ số sau: và

Tỉ số của hai số hữu tỉ a, b ( b≠0) là thương của

phép chia a cho b. Kí hiệu hay a:b

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Bài 7: Tỉ lệ thức (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔKIỂM TRA BÀI CŨTỉ số của hai số a, b ( b≠0) là gì? Kí hiệu? So sánh hai tỉ số sau: và Tỉ số của hai số hữu tỉ a, b ( b≠0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hay a:bTa có Do đó Ta gọi đẳng thức gọi là một tỉ lệ thứcBài 7: TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩaTỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ sốCó hai cách viết tỉ lệ thức: Cách 1: Cách 2: a : b = c : d 3 : 4 = 6 : 8Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là+ Ghi chú: - Trong tæ leä thöùc a:b=c:d, caùc soá a,b,c,d ñöôïc goïi laø caùc soá haïng cuûa tæ leä thöùc. - a vaø d laø caùc soá haïng ngoaøi hay ngoaïi tæ. - b vaø c laø caùc soá haïng trong hay trung tæ.ad? 1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không?a)b) Bài 7: TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩaBài 7: TỈ LỆ THỨCĐịnh nghĩaTính chất a) Tính chất 1VD: Xét tỉ lệ thức Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36Nếu thì ad = bcb) Tính chất 2? 2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức có thể suy ra ad = bc không Bài 7: TỈ LỆ THỨCĐịnh nghĩaTính chất a) Tính chất 1Nếu thì ad = bcb) Tính chất 2Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 ta có thể suy ra tỉ lệ thức không? ? 3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy ra đẳng thức không? Nếu ad = bc và a, b, c, d≠0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bcNhư vậy, với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:Bài tập 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau6.63 = 9.42 b) 0,24. 1,61 = 0, 84 . 0,46Bài tập 46: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: Củng cố Tỉ lệ thức Định nghĩa Tính chất 1Tính chất 2 Nếu thì ad = bcHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 44,45, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ

File đính kèm:

  • pptbai 7ti le thuc.ppt