Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 56, 57 - Tuần 19: Kiểm tra học kỳ I

- Củng cố các kiến thức số học ở học kỳ I như: Tập hợp, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa

số tự nhiên,BC, ƯC, Cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc,

- Củng cố kiến thứch́nh học ở học kỳ I như: Cách vẽ đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, biết

cách tính độ dài đoạn thẳng,

 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh cách tính toán, trình bày lời giải bài toán.

 1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và trung thực trong quá tŕnh làm bài.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

 2.1 Chuẩn bị Gv: Đề thi

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 56, 57 - Tuần 19: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NKT: 12/12/2012 Tiết : 56 - 57 Tuần: 19 KIỂM TRA HỌC KỲ I 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức: - Củng cố các kiến thức số học ở học kỳ I như: Tập hợp, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa số tự nhiên,BC, ƯC, Cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, Củng cố kiến thứch́nh học ở học kỳ I như: Cách vẽ đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, biết cách tính độ dài đoạn thẳng, 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh cách tính toán, trình bày lời giải bài toán. 1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và trung thực trong quá tŕnh làm bài. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: Đề thi 2.2 Chuẩn bị HS: ôn tập các kiến thức đă học, xem lại các bt đă giải trên lớp, thước, 3/ TIẾN TR̀NH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp:KTSS 3.2: KTBC: không kiểm tra A.Ma trận đề: MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Thấp Cao Tập hợp và các phép tính như +; -; .; :; nâng lên lũy thừa ( 16/ 59 ) - HS hiểu và biết cách viết tập hợp bằng cách liệt kê. - HS biết cách thực hiện các phép tính đơn giản dựa vào các tính chất. - HS biết cách tính giá trị của các lũy thừa. Số câu 3 3 Điểm 2,75đ 2,75đ Các dấu hiệu chia hết; Ước, Bội, ƯCLN, BCNN ( 18/ 59 ) - HS dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để tìm các số còn lại. - HS hiểu và biết cách tìm ước của một số. HS vận dụng quy tắc tìm ƯCLN để tìm ƯCLN của các số. Số câu 2 1 1 4 Điểm 1,5đ 1đ 0,5đ 3đ Số nguyên ( 13 / 59 ) HS hiểu và biết cách tìm số đối của một số. HS vận dụng quy tắc cộng, trừ các số nguyên để thực hiện các phép tính. Số câu 1 1 2 Điểm 0,75đ 1,5đ 2,25đ Đoạn thẳng ( 12 / 59 ) - HS biết vẽ đường thẳng. - HS biết cách lấy một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. - HS biết vẽ tia. - Biết cách tính độ dài đoạn thẳng. - Biết cách xác định một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Điểm 0,5đ 1,5đ 2đ Tổng số: Số câu 7 2 2 11 Điểm 5,5đ 2,5đ 2đ 10đ B. Đề THI HỌC KỲ I Câu 1: ( 1,5đ ) a/.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. b/. Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “ TOAN HOC ”. c/. Điền chữ số vào * để được số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. Câu 2: ( 2đ ) Tính : a/. (-7) + (-15) ; b/. 26 + (-6 ) c/. 53 – (- 100 ) ; d/. 28.64 + 28.36 Câu 3: ( 1,25đ ) a/. Tính giá trị lũy thừa của các số sau: 52 ; 43 ; 62. b/. Tìm số nguyên x, biết: 1 + x = 3 Câu 4: ( 2,25đ ) a/. Tìm Ư( 12 ) và Ư( 18 ). b/. Tìm ƯCLN (24,84,180) Câu 5: ( 1đ ) Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào “ Tết trồng cây ”. Mỗi em trồng một số cây như nhau. Kết quả lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 6: ( 2đ ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a/. Tính độ dài AB. b/. So sánh OA và AB. c/. Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao ? ------------- Hết ------------ Lưu ý: Học sinh không được mang máy tính vào phòng thi và giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm. C. ÑAÙP AÙN – THANG ÑIEÅM CAÂU ÑAÙP AÙN ÑIEÅM 1 ( 1,5ñ ) a/ b/ c/ Soá 9450 chia heát cho 2; 3; 5 vaø 9. 0.5ñ 0.5ñ 0,5đ 2 ( 2 ñ ) a/ (-7) + (-15 ) = - (7+15) = -22 b/ 26 + (-6 ) = 26 - 6 = 20 c/ 53 – ( -100 ) = 53 + 100 = 153 d/ 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36 ) = 28.100 =2800 0,5ñ 0,5ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 3 (1,5ñ) a/ 52 = 25 43 = 64 62 = 36 b/ 1 + x = 3 x = 3 – 1 x = 2 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 4 ( 2ñ ) a/ Ö(12 ) = Ö(18 ) = b/ 24 = 23.3 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ÖCLN ( 24, 84, 180 ) = 22.3 = 12 0.5ñ 0.5ñ 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 0.5ñ 5 ( 1đ ) Gọi x là số cây mà mỗi học sinh phải trồng được nhiều nhất. x =ƯCLN(132,135 ) = 3 Vậy số cây mỗi học sinh phải trồng là 3 cây. Số học sinh của lớp 6A là: 132: 3= 44( HS) Số học sinh cúa lớp 6B là: 135: 3= 45( HS) Vậy số học sinh lớp 6A, 6B lần lượt là 44, 45. 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0.25đ 6 ( 2đ ) a/ Do điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Ta có : OA+AB = OB + AB = 8 AB = 8 - 4 AB = 4 cm b/ OA = AB = 4cm c/ Điểm A là trung điểm của OB Vì 0,5đ 0.25đ 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ ( Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn hưởng chọn số điểm ) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN D. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp TSB Giỏi Khá Trung b́nh Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 64 43 1 2,3 13 30,2 13 30,2 6 14 10 23,3 65 43 1 2,3 14 32,6 7 16,3 7 16,3 14 32,6 66 22 5 22,7 3 13,6 4 18,2 10 45,5 TC 108 2 1,9 32 29,6 23 21,3 17 15,7 34 31,5 E. NHẬN XÉT: .. F. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC: ..

File đính kèm:

  • docThi HKI Toán 6.Năm học 2012-2013_2.doc