Bài giảng môn Toán lớp 12 - Phương trình đường thẳng

c/ d và d’ cắt nhau khi và chỉ khi

 không cùng phương, đồng thời ba vectơ

đồng phẳng

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 12 - Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Cã bao nhiªu vÞ trÝ t­¬ng ®èi gi÷a hai®­êng th¼ng ??dd’ *dd’dd’dd’a/ d và d’ trùng nhau khi và chỉ khi ba vectơ dd’ *đôi một cùng phươngb/ d// d’ khi và chỉ khi cùng phương nhưng không cùng phương với dd’c/ d và d’ cắt nhau khi và chỉ khi không cùng phương, đồng thời ba vectơ đồng phẳng dd’d/ d và d’ chéo nhau khi và chỉ khi d và d’ không đồng phẳng hay khi và chỉ khi ba vectơ không đồng phẳng dd’a/ d và d’ trùng nhau khi và chỉ khi ba vectơ đôi một cùng phươngb/ d// d’ khi và chỉ khi cùng phương nhưng không cùng phương với c/ d và d’ cắt nhau khi và chỉ khi không cùng phương, đồng thời ba vectơ đồng phẳng d/ d và d’ chéo nhau khi và chỉ khi d và d’ không đồng phẳng hay khi và chỉ khi ba vectơ không đồng phẳng a/ d và d’ trùng nhaub/ d//d’c/ d và d’ cắt nhaud/ d và d’ chéo nhau  Ví dụ:Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng d và d’ cho bởi các phương trình sau:a/ d: ,d’:b/ d: ,d’: Vậy d và d’ cắt nhauVậy d và d’ chéo nhau.Khi nào hai đường thẳng d và d’ nói trên vuông góc nhau ?Ví dụ. Trong không gian Oxyz, xét cặp đường thẳng có phương trình là:Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó tuỳ theo giá trị của m.Giải. Ta có : Ta tính được thì hai đường thẳng đã cho chéo nhau; không cùng phương suy ra hai đường thẳng đã cho cắt nhau; tương tự trường hợp trênHãy nêu tóm tắt các vị trí tương đối của hai đường thẳng ?a/ d và d’ trùng nhaub/ d//d’c/ d và d’ cắt nhaud/ d và d’ chéo nhau  Nếu biết số điểm chung của 2 đường thẳng ta có thể suy ra vị trí tương đối giữa chúng thế nào ?Xem vd 6 (SGK)Về nhà:xem lại bài, làm bài tập 28

File đính kèm:

  • pptvi tri tuong doi giua hai dt trong kg.ppt