a) Điểm A(-1; -4) thuộc .
b) Điểm B(8; 14) không thuộc , điểm C(8; -14) thuộc.
c) có véc tơ pháp tuyến
d) có véc tơ chỉ phương
e) Phương trình là phương trình
chính tắc của .
f) Phương trình là phương trình chính tắc của .
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 10 - Phương trình tham số của đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNGTIẾT 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPBài 7: Cho đường thẳng Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?a) Điểm A(-1; -4) thuộc .b) Điểm B(8; 14) không thuộc , điểm C(8; -14) thuộc.c) có véc tơ pháp tuyến d) có véc tơ chỉ phương e) Phương trình là phương trình chính tắc của .f) Phương trình là phương trình chính tắc của .Câu 8: cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Véc tơ là véctơ pháp tuyến của . Có véc tơ chỉ phương Có véc tơ chỉ phương Có véc tơ chỉ phươngĐường thẳng vuông góc với có véc tơ chỉ phương Câu 9: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc (nếu có) của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Phương trình chính tắc của đường thẳng viết được trong trường hợp nào?Nếu là véc tơ chỉ phương của đường thẳng thì a#0 và b#0.?1a) A(-3;0), B(0;5) * Phương trình tham số của AB: * Phương trình chính tắc:* Phương trình tổng quát:b) A(4; 1), B(4; 2)Phương trình tham số:Không có phương trình chính tắc.Phương trình tổng quát: x – 4 = 0Câu 10: A(-5; 2); a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với .Đường thẳng d1 song song với nên nhận véc tơ là véc tơ chỉ phương.Đường thẳng d1 đi qua A nhận là véc tơ chỉ phương nên có phương trìnhb) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với .Đường thẳng d2 vuông góc với nên nhận véc tơ chỉ phương của là véc tơ pháp tuyến.Đường thẳng d2 đi qua A nhận véc tơ chỉ phương của là véc tơ pháp tuyến nên có phương trình:
File đính kèm:
- HINH 10 NANG CAOBAI 2.ppt