Bài giảng môn Hình học 10 Tiết 32: Khoảng cách và góc (tt)

Lấy điểm M(x;y)

Điểm M thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng D1 và D2 khi chỉ khi d(M;D1)=d(M;D2)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 10 Tiết 32: Khoảng cách và góc (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNGTỔ: TOÁNKính chào Quí Thầy Cô cùng các em học sinh Giáo viên: Phan Văn Hoàng1Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.Cho hai đường thẳng cắt nhau, có PT:Lấy điểm M(x;y)CMR: PT hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó là:Giải1M2Điểm M thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 khi chỉ khi d(M;1)=d(M;2)2Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.Ví dụ:hoặcGiảiViết PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:hayhoặc3Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.Ví dụ:GiảiXét vị trí của điểm B(1;2),C(-4;3) đối với d1; d2 ?Viết PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:hoặc4Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngGóc giữa hai đường thẳng a và b được kí hiệu: Hai đường thẳng a, b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là góc giữa a và b.Khi a song song hoặc trùng b, ta qui ước góc giữa chúng bằng 00.Định nghĩa: SGK/88abTa có: 5Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88abthì Đường thẳng a có vectơ chỉ phương là , đường thẳng b có vectơ chỉ phương Chú ý:thì Vậy : 6Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88Cho hai đường thẳng  và ’ có PT: Ví dụ: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của hai đường thẳng và tìm góc hợp bởi hai đường thẳng đó? Giải Vectơ chỉ phương của  là: Vectơ chỉ phương của ’ là: 7Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88a) Tìm cos(1,2)? Ví dụ: Vectơ pháp tuyến của 1 : Vậy: Bài toán 3: Cho hai đường thẳng: Vectơ pháp tuyến của 2 : Vectơ chỉ phương của 1: Vectơ chỉ phương của 2 : 8Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88a) Tìm cos(1,2)? Ví dụ: Bài toán 3: Cho hai đường thẳng: b) Tìm điều kiện để 12 ? 12  (1,2)=900 c) Tìm điều kiện để d1d2 với: Vectơ pháp tuyến của d1: Vectơ pháp tuyến của d2 : 9Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ: Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 sau: Giải 10Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ: Củng cố PT đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng cắt nhau Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng11Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ: Củng cố Bài vừa học:Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. PT đường phân giác.Góc giữa hai đường thẳng.Cosin của góc giữa hai đường thẳng.Điều kiện vuông góc của hai đường thẳng.Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại lý thuyết đã học trong bài và nắm được các nội dung đó.- Giải các bài tập: 15,16,17,18,19,20 trang 89,90 SGK.12Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ: Củng cố Bài sắp học:Hướng dẫn giải các bài tậpHướng dẫn học ở nhà Học sinh chuẩn bị đầy đủ các bài tập đã cho.Tiết sau là tiết: Luyện tậpBài 15/89 SGK.Bài vừa học:Bài 16/90 SGK.Bài 17/90 SGK.Bài 18/90 SGK.Bài 19/90 SGK.Bài 20/90 SGK.13Tiết học đến đây là kết thúc14

File đính kèm:

  • pptKhoang Cach va Goc tiet 2.ppt