n I – PHÉP CỘNG HAI VECTƠ
n 1. Định nghĩa
n 2. Các quy tắc cần nhớ
n 3. Phân tích một vectơ thành tổng hai vectơ không cùng phương
n 4. Tính chất của phép cộng vectơ
n 5. Ví dụ
n II – PHÉP TRỪ HAI VECTƠ
n 1. Vectơ đối
n 2. Phép trừ hai vectơ
22 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 10 - Bài 2: Phép cộng và phép trừ hai vectơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhắc lại bài cũĐịnh nghĩa vectơ ?Cho hình bình hành ABCD. Hãy cho ví dụ về hai vectơCùng phương ?Cùng hướng ?Ngược hướng ?Bằng nhau ?DBCA1Vấn đềCộng hai vectơ???2Bài 2: Phép cộng và phép trừ hai vectơ3Nội dung bài họcI – PHÉP CỘNG HAI VECTƠ1. Định nghĩa2. Các quy tắc cần nhớ3. Phân tích một vectơ thành tổng hai vectơ không cùng phương4. Tính chất của phép cộng vectơ5. Ví dụII – PHÉP TRỪ HAI VECTƠ1. Vectơ đối2. Phép trừ hai vectơ4Định nghĩa phép cộng hai vectơVectơ được gọi là tổng của hai vectơ vàKí hiệu:ABCA’B’C’Hãy so sánh hai vectơ và5Các quy tắc cần nhớa) Quy tắc 3 điểmVới ba điểm bất kì M, N và P ta luôn có:MNPN6Các quy tắc cần nhớÁp dụng:Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng:ABCD7Các quy tắc cần nhớb) Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD. Khi đó, ta có:ABCD8Vấn đề9Phân tích một vectơ thành tổng hai vectơ không cùng phươngOACBd’d10Với mọi vectơ ta đều có: (giao hoán) (kết hợp) (tính chất ) Tính chất của phép cộng vectơ11Ví dụVí dụ 1:Cho hình bình hành ABCD. TínhABCD12Ví dụVí dụ 2: Cho G là trọng tâm ΔABC. Chứng minh rằng:ACGBD13Vectơ đốiBài toán: Cho hình bình hành ABCD.Nhận gì xét về độ dài và hướng của hai vectơ ABCD Cùng độ dài Ngược hướngvàđược gọi là hai vectơ đối nhau.và14Vectơ đốiĐịnh nghĩa:Đặt biệt, vectơ đối của là 15Vectơ đốiVí dụ: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Hãy chỉ ra hai vectơ đối nhau và tính tổng của hai vectơ đối nhau đó.ABCDO16Phép trừ hai vectơĐịnh nghĩa: Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Hãy tính ABCDO17Phép trừ hai vectơa) Cách tìm hiệu hai vectơ:OBA18Phép trừ hai vectơb) Quy tắc cần nhớ:Cho vectơ và O là một điểm bất kì, ta luôn luôn có:19Dặn dòÔn lý thuyết:Quy tắc 3 điểmQuy tắc hình bình hànhĐịnh nghĩa vectơ đốiĐịnh nghĩa phép trừ vectơBài tập về nhà: 1 – 8 / 12 (SGK) 20Bài tập Cho 3 điểm A, B, C. Ta có 21Bài tậpCho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có:22
File đính kèm:
- HH C1 B2 UYEN.ppt