Bài giảng môn Toán khối 10 - Tiết 35: Phương trình đường tròn

 1. Phương trình đường tròn có tâm và

 bán kính cho trước

 2. Nhận xét

 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán khối 10 - Tiết 35: Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁOCÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10CĐẾN DỰ BÀI GIẢNG NGÀY HễM NAYNgười thực hiện: Nguyễn Thanh ToànNăm học: 2010 - 2011Tiết 35Phương trình đường trònTiết 35. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 2. Nhận xét 3. Phương trình tiếp tuyến của đường trònTiết 35. Phương trình đường tròn1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(a;b), bán kính R. M(x, y)  (C)  IM = R  (x – a )2 + (y – b)2 = R2 (1) Ta gọi (1) là phương trình của đường tròn tâm I(a; b), bán kính R. Đặc biệt: Phương trình đường tròn tâm O(0;0) và bán kính R là: x2 + y2 = R2IbM(x ; y)xyaOTiết 35.Phương trình đường tròn1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:VD: Cho A(3; -4) và B(-3; 4). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính.GiảiTâm I của đường tròn (C) là trung điểm của AB ’I(0;0)Bán kính của đường tròn là:Vậy phương trình đường tròn là: x2 + y2 = 25Tiết 35. Phương trình đường tròn1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:VD: Cho A(3; -4) và B(-3; 4). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính.Cách khác:Vậy phương trình đường tròn là: x2 + y2 = 25Tiết 35. Phương trình đường tròn2. Nhận xét:* Phương trình đường tròn (x – a )2 + (y – b)2 = R2 (1) viết được dưới dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (2) Trong đó c = a2 + b2 – R2.* Ngược lại, phương trình x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi a2+ b2–c > 0. Khi đó đường tròn (C) có tâm I(a; b) và bán kính Tiết 35. Phương trình đường tròn2. Nhận xét: Như vậy phương trình x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 (2) là phương trình đường tròn khi có đủ các điều kiện sau: (1) PT (2) là PT bậc hai đối với ẩn x và ẩn y. (2) Hệ số của x2 và y2 bằng nhau. (3) Không chứa tích x.y (4) a2 + b2 – c > 0 (Nếu thì không cần kiểm tra điều kiện này)Tiết 35. Phương trình đường tròn2. Nhận xét: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn ? Đỏp ỏn: bTiết 35. Phương trình đường tròn3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: Cho M0(x0; y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a;b). Phương trình tiếp tuyến  tại M0 của (C) là: (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0M0ITiết 35. Phương trình đường tròn3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: Như vậy, để viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M0(x0; y0) thuộc đường tròn (C) ta có thể thực hiện các bước sau: B1: Xác định tâm I(a; b) của (C). B2: Tìm vectơ pháp tuyến của  B3: Viết phương trình của  (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0M0ITiết 35. Phương trình đường tròn3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: VD: Viết phương trình tiếp tuyến tại M(3;4) thuộc đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 8Giải(C) có tâm I(1;2). Vậy phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(3;4) là:Tiết 35. Phương trình đường trònTóm tắt bài học:1. Phương trình đường tròn tâm I(a;b), bán kính R là: (x - a)2 + (y - b)2 = R2 hoặc: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (với c = a2 + b2 – R2)2. Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tâm I(a;b) tại tiếp điểm M0(x0; y0) là: (x0 - a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0Xin chân thành cảm ơncác thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh!

File đính kèm:

  • pptTiet 35_Phuong trinh duong tron.ppt
Giáo án liên quan