Định nghĩa:
thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng
f(x) = ax2 + bx +c (a ≠ 0.)
Các biểu thức với b = 2b’ theo thứ tự cũng được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx + c
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán khối 10 - Dấu của tam thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quan sát đồ thị và chỉ ra các khoảng trên đó giá trị của hàm số là dương? Vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 5x + 4Đỉnh I( )Giao điểm với Ox: (1;0) và (4;0)Giao điểm với Oy: (0;4)Quan sát đồ thị và chỉ ra các khoảng trên đó giá trị của hàm số là âm? Đặt f(x) = x2 – 5x + 4. Em hãy kết luận về dấu của f(x)?Dấu của tam thức bậc hai1.Tam thức bậc haiTam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax2 + bx +c (a ≠ 0.)- Nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx +c = 0 cũng là nghiệm của tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx +c .- Các biểu thức với b = 2b’ theo thứ tự cũng được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx + cĐịnh nghĩa:(tam thức bậc hai vô nghiệm)2.Dấu của tam thức bậc haiCho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx +c (a ≠ 0)a > 0a 0 với mọi )yxO+++++yxO-----(tam thức bậc hai vô nghiệm)2.Dấu của tam thức bậc haiCho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx +c (a ≠ 0)-a > 0a 0 với mọi )yxO++++xy--(tam thức bậc hai có nghiệm kép x0 = )Cùng dấu với aCùng dấu với a 02.Dấu của tam thức bậc haiCho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx +c (a ≠ 0)--a > 0a 0 với mọi x > 0.Tồn tại giá trị của x mà f(x) 0 là RPhương trình f(x) = 0 vô nghiệm. Nhận xétPhiếu học tập 4: Chọn kết quả sai: Bất phương trình thoả mãn với mọi giá trị của x khi: a. m - 1 c. m = - 1 b. m 0 f(x) có 2 nghiệm x1và x2 (x1< x2 )Định lý: Nhận xétBài tập về nhà : 49 ; 50; 51; 52 - sgk - 141
File đính kèm:
- Thanh BinhDau tam thuc bac 2.ppt