Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tuần 2 - Tiết 3: Luyện tập

Soạn: 20/8/2011

I/MỤC TIÊU

· Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông thông qua bài tập

· Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán

· Rèn luyện tính nhạy bén, linh hoạt và cẩn thận khi sử dụng các hệ thức

II/CHUẨN BỊ

· GV:Thước, êke

· HS: Thước, êke, bảng nhóm

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tuần 2 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP TUẦN 2 - TIẾT3 Soạn: 20/8/2011 I/MỤC TIÊU Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông thông qua bài tập Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán Rèn luyện tính nhạy bén, linh hoạt và cẩn thận khi sử dụng các hệ thức II/CHUẨN BỊ GV:Thước, êke HS: Thước, êke, bảng nhóm III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra (6ph) Gv nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Sửa bài tập 3a/69sgk Phát biểu lời các hệ thức đã dùng trong bài tập trên HS2: Giải BT8c/70sgk rồi phát biểu bằng lời các hệ thức đã sử dụng -Cho HS nhận xét, ý kiến về cách tính khác -Thông báo:+ Ở bài 3a ta có thể tính x trước từ hệ thức rồi tính y từ hệ thức x.y= 7.9 +Ở bài 8c sau khi tính x có thể tính y từ hệ thức y= 9.(9+16) 2. Luyện tập (37ph) 2HS lên bảng kiểm tra HS1: Giải BT3a/90sgk y= x.y=7.9 => x= Phát biểu lời các hệ thức đã sử dụng HS2: Giải BT8c/70sgk 12= x.16 => x= 144 : 16 = 9 y= 12 => y= 15 HĐ của GV HĐ của HS Nội dung KTKN cần đạt -GV nhắc lại các hệ thức đã học -Đưa hình vẽ bài 8b lên bảng -áp dụng các hệ thức trên em hãy tính x và y ? -GV: Ta có thể sử dụng tính chất của tg vuông cân để tính x và y. -Cho HS đọc đề bài 9 và hướng dẫn vẽ hình. Câua) -Để C/M DIL cân ta phải C/M điều gì ? -Theo em để c/m DI=DL ta phải c/m điều gì ? -Hãy vận dụng gt để c/m DAI = DCL ? Câub) Theo em c/m tổng Không đổi nghĩa là phải c/m điều gì ? -Tổng trên có dạng hệ thức nào ? - Em có thể vận dụng điều gì từ kq câu a? -Tổng có thể viết lại ntn ? -Dựa vào hệ thức của Đ/L4 em hãy c/m tổng trên bằng với một số đo không đổi ? Bài tập nâng cao: -GV giới thiệu tóm tắc đề bài và hình vẽ lên bảng. -Đề bài cho gợi cho ta nhớ vận dụng kiến thức nào để c/m ? -Theo em phải c/m 2 tg nào đồng dạng để suy ra tỉ số đồng dạng đồng thời có sự hiện diện của HC hoặc HB ? -Gọi 1HS lên c/m theo gợi ý trên ? -Lưu ý ta có thể tính HB trước từ đẳng thức => BH= 30. = 25 +Xem lại các hệ thức +1HS nêu cách tính x +1HS nêu cách tính y +Đọc đề và vẽ hình theo hướng dẫn +Ta phải C/M: DI=DL +Ta phải c/m DAI = DCL +Suy nghĩ, tìm cách c/m và một HS lên bảng trình bày +Biểu diễn tổng đó theo sđ cạnh hình vuông +Có dạng hệ thức của Đ/L4 +Có thể thay thế DI bởi DL + +1HS lên bảng c/m theo HD của GV +Ghi nội dung bài tập và vẽ hình +Sử dụng 2 tg đồng dạng có tỉ số +Chỉ ra tg ABH đồng dạng tg CAH +1HS lên c/m theo hd của GV A) Kiến thức cần nhớ Tg ABC vuông tại A, đường cao AH AB AB= BC.HB AC= BC.HC AH= HB.HC AB.AC =AH.BC B) LUYỆN TẬP Bài8b/70sgk Tính x và y Giải: Ta có 2= x.x => x=2 Ta có: y= x = 8 => y = Bài9/70 SGK C/M: a) DIL cân Do ABCD là hình vuông nên Các tg DAI và tg DCL là tg vuông. Ta có: góc DAI = góc DCL =1v; DA=DC ; góc ADI = góc CDL ( cùng phụ với gócKDC) => DAI = DCL(g-c-g) => DI=DL => DIL cân tại D b) C/M tổng Không đổi Theo gt KD vuông góc với DL DKL vuông tạiD và có DC là đường cao nên ta có hệ thức Mà DI=DL(theo câu a) nên ta có: DC là cạnh hình vuông cho trước nên Không đổi Vậy tổng không đổi khi I chạy trên cạnh AB Bài tập nâng cao ( phát triển tư duy) Bài11SBT Cho : ABC vuông tại A, đường cao AH, , AH=30 Tính : HB , HC Giải: tgv ABH và tgv CAH có Góc B = góc HAC ( vì cùng phụ với góc HAB) => tg ABH đồng dạng tg CAH => => => CH= =36 Ta có hệ thức AH= HB.HC => HB= AH: HC = 900:36 =25 HĐ3: HDVN(2ph) Tiếp tục ôn các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Bài tập về nhà: Bài còn lại/69,70 SGK; 8,9,10,12,15,16 SBT Tiết sau luyện tập tiếp Rút kinh nghiệm .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 3 hh9.doc
Giáo án liên quan