Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn (Tiếp)
Công thức đã biết C = 3,14.d
. C: độ dài đường tròn
. R: bán kính đường tròn
Nếu gọi d là đường kính của đường tròn (d = 2R) thì:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục huyện thuỷ nguyênTrường thcs núi đèoTiết 51Độ dàI đường tròn, cung trònGiáo viên thực hiện: Trần hồng chínhNăm học 2006 - 2007Kiểm tra bàI cũ:Câu 1: Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giácCâu 2: Quan sát bảng sau: ?Tên hìnhTam giácHình chữ nhậtHình vuôngHình trònHình vẽCông thức tính chu via +b + c2.(m+n)4.xC = 3,14.dC = 3,14.2Rna bcmxR.Tiết 51 Độ dàI đường tròn, cung tròn Nội dung:1. Công thức tính độ dài đường tròn.2.Công thức tính độ dài cung tròn.3.Luyện tập.1/ Độ dài đường tròn Thứ bảy ngày 10 tháng 3 năm 2007 Tiết 51. Độ dàI đường tròn, cung trònCông thức đã biết C = 3,14.d R. hay C = 3,14.2.R 3,14C = 2..R. C: độ dài đường tròn. R: bán kính đường trònNếu gọi d là đường kính của đường tròn (d = 2R) thì:C = d Thứ bảy ngày 10 tháng 3 năm 2007 Tiết 51. Độ dàI đường tròn, cung tròn1/ Độ dài đường trònC = 2..RNếu gọi d là đường kính của đường tròn (d = 2R) thì:C = dBài tập 1:Bài tập 1: Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy đIền vào các ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài là : cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập thứ hai)Bán kính đường tròn (R)103Đường kính đường tròn (d)103Độ dài đường tròn (C)20Bán kính đường tròn (R)10531,53,18Đường kính đường tròn (d)2010636,37Độ dài đường tròn (C)62,831,418,849,4220Biểu điểm: - Mỗi câu đúng được 1 điểm - Bài làm gạch xoá thì trừ mỗi lỗi 0,25 số điểm Thứ bảy ngày 10 tháng 3 năm 2007 Tiết 51. Độ dàI đường tròn, cung tròn1/ Độ dài đường tròn2/ Độ dài cung tròn?2 SGK/93 Hãy điền biểu thức thích hợp vào những chỗ trống () trong dãy lập luận sau: đường tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có độ dài làVậy cung 1o , bán kính R có độ dài là =.Suy ra cung no, bán kính R có độ dài là2 R.ORl = Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung no là: nolBài 2 (Bài tập 67 SGK/95): Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ)Bán kính R10cm21cm62cmSố đo của cung tròn (no)90o50o41o25oĐộ dài cung tròn (l)35,6cm20,8cm9,2cmBán kính R10cm40,8cm21cm62cm21,1cmSố đo của cung tròn (no)90o50o57o41o25oĐộ dài cung tròn (l)15,735,6cm20,8cm44,39,2cm Thứ bảy ngày 10 tháng 3 năm 2007 Tiết 51. Độ dàI đường tròn, cung tròn1/ Độ dài đường tròn2/ Độ dài cung tròn3/ Luyện tập Bài tập 66 SGK/95Tính độ dài cung 60o của một đường tròn có bán kính 2dm.Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mmCó một bạn học sinh đã làm như sau:Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l = Thay R = 2; n = 60 ta được: l = 2,09 (dm)b) Theo công thức tính chu vi hình tròn C = 2. .R Thay R = 650 ta được: C = 2.3,14.650 = 4082 (mm) Đáp số: a) 2,09 dm b) 4082 mm Theo em bạn học sinh đó làm đúng hay sai? Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng. Đáp án:Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l = Thay R = 2; n = 60 ta được: l = 2,09 (dm)b) Theo công thức tính chu vi hình tròn C = d Thay d = 650 ta được: C = 3,14.650 = 2041 (mm) Đáp số: a) 2,09 dm b) 2041 dm Bài tập 69 SGK/95: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672 m và bánh xe trước có đường kính là 88 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?Bài tập3(Bài 69 SGK/95):Tóm tắt: - Bánh sau: d1 = 1,672 m - Bánh trước: d2 = 0,88 m - Bánh sau lăn được 10 vòngHỏi bánh trước lăn được mấy vòng? Giải: - Chu vi của bánh sau là: d1 = .1,672 (m) Chu vi bánh trước là: d2 = . 0,88 (m)Quãng đường xe đi được là: . 1,672. 10 (m)Số vòng lăn của bánh trước là:(. 1,672. 10): . 0,88 = 19 (vòng) Công thức tính độ dài đường tròn C = 2..R 3. Giải tốt các bài tập áp dụng các công thức trên.2. Công thức tính độ dài cung tròn l = Hướng dẫn về nhà:- Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn, cách tìm độ dài cung tròn- Xem kĩ các bài tập đã làm, chú ý cách tìm yếu tố chưa biết trong các công thức trênGiải các bài tập: 65/94 SGK(Phần còn lại) 68/95 SGK- Nghiên cứu trước các bài tập phần luyện tậpXin cảm ơn các đồng chí!
File đính kèm:
- tran hong chinhppt.ppt