Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập

Bài tập 1: Chọn hình phù hợp với mỗi vị trí tương đối của hai đường tròn

a. Hai đường tròn không giao nhau:

b. Hai đường tròn cắt nhau:

c. Hai đường tròn tiếp xúc với nhau:

+Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là.của dây chung

+Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên .

+Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với .đường tròn đó

+Tiếp tuyến chung ngoài .đoạn nối tâm, tiếp tuyến chung trong .đoạn nối tâm

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Thái thuỵ Trường trung học cơ sở thái thuỷ Người thực hiện :Trần quốc toản Tổ Khoa học tự nhiên Phân môn : Hình học 9Nhiệt liệt chào mừng các thầy , các cô về dự hội giảng cụm Thái Sơn Bài tập 1: Chọn hình phù hợp với mỗi vị trí tương đối của hai đường tròna. Hai đường tròn không giao nhau: b. Hai đường tròn cắt nhau:c. Hai đường tròn tiếp xúc với nhau: (b) ; (c) ; (e) (a) (d) ; (f)Kiểm tra bài cũHình (f)Hình (e)Hình (d)....OO’OO’OO’.OO’OO’OHình (a)Hình (b)Hình (c)O......Bài tập 2: Điền vào ô vuông và chỗ () cho thích hợp.trung trực +Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là.........................của dây chung+Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên ................................. +Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với ...................đường tròn đó+Tiếp tuyến chung ngoài .......................đoạn nối tâm, tiếp tuyến chung trong .............đoạn nối tâmđường nối tâmcả haicắtkhông cắtVị trí tương đối của hai đường tròn (O,R)và(O’,r) (R > r)Số giao điểmHệ thức giữa đoạn nối tâm d và các bán kính R,r Cắt nhau Tiếp xúc nhau -Tiếp xúc ngoài -Tiếp xúc trong Không giao nhau-Ngoài nhau-Đường tròn (O ) đựng đường tròn (O’) Đặc biệt : đồng tâm 21 0R-r R+r d = R-rd = R+ r Tiết 32: Luyện TậpBT 38(Sgktr123) Điền các từ thích hợp vào chỗ ()a)Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúcngoài với đường tròn (O; 3 cm) nằm trên ......b)Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) nằm trên Gọi I là tâm đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc trong với (O;3cm) suy ra OI = ( O; 4 cm)( O; 2 cm) 4 cm 2 cm.O3 O’1IOO’ = ........Gọi O’ là tâm đường tròn bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với (O; 3cm) suy ra1Loại 1: Bài tập trắc nghiệmTiết 32: Luyện Tập IB = IA = IC IA , IB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)A ; B là các tiếp điểm IA , IC là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O’)A ; C là các tiếp điểmLời giải Tam giác ABC vuông tại Aa) C/m: BAC = 90oICBMN C/m: BAC = 90oa)Chứng minh BAC=900b)Tính OIO’c)Tính BC(O,9cm)và (O’,4cm) tiếp xúc ngoài tại A tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O), C (O’)tiếp tuyến chung trong qua A cắt BC tại I BT39(Sgktr123). Cho hai đường tròn (O)và (O’) tiếp xúc ngoài tại A.Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O), C (O’).Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. a)Chứng minh rằng:BAC=900 b)Tính số đo góc OIO’ c)Tính độ dài BC, biết OA = 9cm, O’A= 4cm.GTKLDo IA,IC là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O’), A,C là các tiếp điểm nên IC =IA (2)Do IA,IB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O),A,B là các tiếp điểm nên IA =IB (1)Từ (1)và (2) suy ra IB =IA=IC ABC vuông tại A BAC = 900c)Tính BC:b)Tính OIO’.AO.O’Loại 2: Bài tập tính toán, chứng minhC1: Cm:OIO’= BIC=900C2: Cm: AMIN là HCN* Nhận xét: Trong đó: BC là đoạn thẳng nối 2 tiếp điểm của tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn tiếp xúc ngoài R ; r là bán kính của hai đường tròn2Tiết 32: Luyện Tập * Cách vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn Tiếp tuyến chung trong + Vẽ đường thẳng tiếp xúc cả hai đường tròn + Đường thẳng đó cắt đoạn nối tâm Tiếp tuyến chung ngoài+ Vẽ đường thẳng tiếp xúc cả hai đường tròn+ Đường thẳng đó không cắt đoạn nối tâm*Cách vẽ (O,R) và (O’,r) tiếp xúc tại A Tiếp xúc ngoài-Vẽ (O,R=OA)-Trên tia OA vẽ O’ sao cho OO’=R+r-Vẽ (O’,O’A) Tiếp xúc trong-Vẽ (O,R=OA)-Trên tia OA vẽ O’ sao cho OO’=R-r-Vẽ (O’,O’A)ainhanhhơn ?BT70 (Sbt tr138 ). Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B . Dây AC của đường tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O’) tại A. Dây AD của (O’) tiếp xúc với (O) tại A. Gọi K là điểm đối xứng với A qua trung điểm I của OO’ , E là điểm đối xứng của A qua B.Chứng minh rằng: a. AB KB b. A, C, E, D nằm trên cùng một đường tròn. ABOO’I(O) ( O’) = A , BAC tiếp xúc với (O’) tại A, AD tiếp xúc với (O) tại AI là trung điểm của OO’, K đối xứng với A qua IE đối xứng với A qua BAB KBb. A, C, E, D nằm trên cùng một đường trònGTKLLời giải .a)AB KBTiết 32: Luyện Tậpb)A,C,E,D cùng nằm trên một đường tròn 4) Cm KB là trung trực của AE. Từ đó suy ra KA=KE3) Cm : OK là trung trực của AC. Từ đó suy ra KA=KC2) Cm : KO’ là trung trực của AD. Từ đó suy ra KA=KD1)Cm: AOKO’là hình bình hành ?CD.K-C/m: BK // HI suy ra BK // OO’-C/m: OO’ AB BK ABEH *Lưu ý: Khi giải một bài toán hình học cần: - Đọc kĩ đề bài , xác định rõ GT/ KL - Vẽ hình chính xác, rõ ràng , đẹp - Có thói quen phân tích bài toán và vận dụng linh hoạt các kiến thức để giải BT - Trình bày lời giải lô gíc, chặt chẽ, ngắn gọnĐịnh hướng kiến thức vận dụng và cách giảiTiết 32: Luyện TậpLoai1: Bài tập trắc nghiệm : BT38 (Sgktr123).Loại 2: Bài tập tính toán , chứng minh: BT39 (Sgktr123) , BT70 (Sbt tr138).* Kiến thức vận dụng về đường tròn trong tiết luyện tập- Khái niệm đường tròn, tiếp tuyến chung trong ,tiếp tuyến chung ngoài- Các vị trí tương đối của hai đường tròn và hệ thức giữa đoạn nối tâm và 2 bán kính Tính chất đường nối tâm,tính chất tiếp tuyến, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.- Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây* Mục đích vận dụng:- Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn- Vẽ hình- Chứng minh các điểm thuộc đường tròn, tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc*Hướng dẫn học ở nhà:- Xem lại các BT đã luyện-Làm BT 68; 69 / SBT – tr 139, 140-Đọc mục: “ Có thể em chưa biết’’tìm hiểu thế nào là vẽ chắp nối trơn, tập vẽ chắp nối trơn-Ôn tập hệ thống kiến thức chương (II) chuẩn bị cho tiết ôn tập của bài học sau.Tiết 32: Luyện TậpLoai1: Bài tập trắc nghiệm : BT38 (Sgktr123).Loại 2: Bài tập tính toán ,chứng minh: BT39 (Sgktr123) , BT70 (Sbt tr138). Tạm biệt các thầy , các cô và các emChúc các thầy ,các cô mạnh khoẻ , hạnh phúc Chúc các em học sinh chăm ngoan , học giỏi

File đính kèm:

  • pptTiet 32 luyen tap ve vi tri tuong doi giua hai duong tron.ppt
Giáo án liên quan