HS1:
Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư(12)?
HS1:
Ư(4) = ?1; 2; 4?
Ư(6) = ?1; 2; 3; 6?
Ư(12) = ?1; 2; 3; 4; 6; 12?
HS2:
Tìm các B(4), B(6), B(3)
HS2:
B(4) =?0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;.?
B(6) =?0; 6; 12; 18; 24; ?
B(3) =?0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; ?
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 29 - Bài 16: Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi đua dạy tốt – học tốt chào mừng ngày 20 tháng 11 !Thi đua dạy tốt – học tốt chào mừng ngày 20 tháng 11 !HS1: Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư(12)?HS2: Tìm các B(4), B(6), B(3)Kiểm tra bài cũHS1: Ư(4) = 1; 2; 4Ư(6) = 1; 2; 3; 6Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12HS2: B(4) =0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;...B(6) =0; 6; 12; 18; 24;B(3) =0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;1. Ước chungVí dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6, ta có:Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.Ư(4) =1; 2; 4Ư(6) = 1; 2; 3; 6Các số 1 và 2 vừa là các ước của 4, vừa là các ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chungKý hiệu: Tập hợp các ước chung của 4 và 6: ƯC(4, 6) = 1; 2? 1 Khẳng định sau đây đúng hay sai? 8 ƯC(16, 40) ; 8 ƯC(32, 28) Đ STổng quát: x ƯC(a, b) nếu a x và b xTương tự ta cũng có: x ƯC(a, b, c) nếu a x và b x và c xTiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chung2. Bội chungVí dụ: Viết tập hợp A các bội của 4 và tập hợp B các bội của 6, ta có:Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.A =0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;...B = 0; 6; 12; 18; 24;...Các số 0, 12 , 24... vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6.Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chungKý hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6: BC(4, 6) = 0; 12; 24;...Tổng quát: x BC(a, b) nếu x a và x bTương tự ta cũng có: x BC(a, b, c) nếu x a, x b và x c 1263Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chung? 2 Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng: 6 BC(3, ).6 BC(3, ).6 BC(3, ).6 BC(3, ).2. Chú ý:Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.ƯC(4, 6)Ư(4)412Ư(6)3612Ta ký hiệu: Giao của hai tập hợp A và B là A ∩ B.Ta có : Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC(4,6); B(4) ∩ B(6) = BC(4,6); Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chungHình 27436ABYaXbcHình 28A ∩ B =X ∩ Y = 4, 6 Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chunga) 4 ƯC(12,18) b) 6 ƯC(12, 18) c) 2 ƯC(4, 6, 8) d) 4 ƯC(4, 6, 8) Bài tập 134(SGK/Trg53): Điền ký hiệu hoặc vào ô vuông cho đúnge) 80 BC(20, 30) g) 60 BC(20, 30) h) 12 BC(4, 6, 8) i) 24 BC(4, 6, 8) Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chung1; 2; 3; 61Bài tập 135(SGK/Trg53): Viết các tập hợp:a) Ư(6)= Ư(9) = ƯC(6,9) =b) Ư(7) = Ư(8) = ƯC(7, 8)=1; 3; 91; 31; 71; 21; 2; 4; 8c) ƯC(4, 6, 8) =Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chungb) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B. Viết các tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. B = 0; 9; 18; 27; 36 Bài tập 136(SGK/Trg53): Viết các tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. A = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36 M = A ∩ B = 0; 18; 36 M A và M B.Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.a) Viết các phần tử của tập hợp M. Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chungHướng dẫn về nhà : Học kỹ bài trong SGK làm bài tập 137; 138; SGK /trg 53. Bài tập tương tự 169; 170; 174; 175 /SBT.Tiết 29 - Đ 16 ước chung và bội chung
File đính kèm:
- Tiet 29 toan 6.ppt