Bài giảng lóp 9 môn học Hình học - Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp)

 

Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?

Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.

Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lóp 9 môn học Hình học - Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vị trớ tương đối của hai đường trũnMinhhue PhulacKIỂM TRA BÀI CŨTrong bảng sau ( R là bỏn kớnh đường trũn, d là khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng). Hóy đỏnh dấu “X” vào ụ trống thớch hợp: Tr- hợpRdVị trớ tương đốiĐỳngSai15cm3cmCắt nhau....23cm5cmCắt nhau....36cm6cmTiếp xỳc nhau....47cm5cmTiếp xỳc nhau....54cm7cmKhụng giao nhau....SĐSĐSĐSĐSĐXXXXXXXXXXXXXXXMinhhue PhulacO’OOOO’O’OO’OO’OVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònO’Tieỏt 33- Hai đường trũn cú hai điểm chung - Hai đường trũn cú một điểm chung:- Hai đường trũn khụng cú điểm chungOO’Minhhue PhulacO’O- Hai đường trũn khụng cú điểm chung- Hai đường trũn cú một điểm chung:- Hai đường trũn cú hai điểm chung Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònTieỏt 33O’OOO’OO’OO’OO’?1Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?ABC’Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn. Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.Minhhue PhulacOO’OO’- Hai đường trũn cú hai điểm chung - Hai đường trũn cú một điểm chung:- Hai đường trũn khụng cú điểm chungVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònI. Ba vị trí tương đối của hai đường trònTieỏt 331. Hai đ.tròn cắt nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungABA; B là giao điểmAB là dây chung2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:MMM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoài3. Hai đ.tròn không giao nhau:Là hai đ.tròn không có điểm chungĐựng nhauNgoài nhauLà hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chungOO’O’OOO’Minhhue PhulacBài tập trắc nghiệmVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònI Ba vị trí tương đối của hai đường trònTieỏt 331. Hai đ.tròn cắt nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungABA; B là giao điểmAB là dây chung2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:MMM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoài3. Hai đ.tròn không giao nhau:Là hai đ.tròn không có điểm chungĐựng nhauNgoài nhauQuan sỏt hỡnh vẽ và chọn cõu trả lời đỳng nhấtO1O3O2O4OO’OO’OO’O’OOO’Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chungMinhhue PhulacD. Chỉ cú cõu A và B đỳng.C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 ) Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònI. Ba vị trí tương đối của hai đường trònTieỏt 331. Hai đ.tròn cắt nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungABA; B là giao điểmAB là dây chung2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:MMM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoài3. Hai đ.tròn không giao nhau:Là hai đ.tròn không có điểm chungĐựng nhauNgoài nhauQuan sỏt hỡnh vẽ và chọn cõu trả lời đỳng nhấtO1O3O2B. ( O2 ) tiếp xỳc ( O1 ) và ( O3 ) A. ( O3 ) tiếp xỳc ( O4 ) và ( O2 ) O4OO’OO’OO’O’OOO’Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chungMinhhue PhulacOO’O’OOO’MVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònI. Ba vị trí tương đối của hai đường trònII. Tính chất đường nối tâm- Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm- Đường thẳng OO’ là đường nối tâmHai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau1. Hai đ.tròn cắt nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungAB2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:M là tiếp điểm3. Hai đ.tròn không giao nhau:Là hai đ.tròn không có điểm chungĐựng nhauNgoài nhauTieỏt 33A; B là giao điểmAB là dây chungTiếp xúc trongTiếpxúc ngoài1. Đường nối tõm là trục đối xứng của hỡnh gồm cả hai đường trũn đú.OO’OO’Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chungMMinhhue PhulacOO’OO’AB?2a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O)) O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))  O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .  OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng ABChứng minhOO’OO’OO’I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn1. Hai đ.tròn cắt nhau:2. Hai đtròn tiếp xúc nhau:3. Hai đ.tròn k0 giao nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungLà hai đ.tr có 1 điểm chungII. Tính chất đường nối tâma. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.Là 2 đ.tr k0 có điểm chungA; B là giao điểmAB là dây chungM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoàiĐựng nhauNgoài nhauMMOO’ABVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònTieỏt 331. Đường nối tõm là trục đối xứng của hỡnh gồm cả hai đường trũn đú.Minhhue PhulacOO’OO’OO’OO’ABOO’OO’MM?2.a Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn1. Hai đ.tròn cắt nhau:2. Hai đtròn tiếp xúc nhau:3. Hai đ.tròn k0 giao nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungLà hai đ.tr có 1 điểm chungII. Tính chất đường nối tâmLà 2 đ.tr k0 có điểm chungA; B là giao điểmAB là dây chungM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoàiĐựng nhauNgoài nhauMMVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònTieỏt 331. Đường nối tõm là trục đối xứng của hỡnh gồm cả hai đường trũn đú.?2.bQuan sát hình vẽ hãy dự đoán về vị trí cùa điểm M đối với đường nối tâm OO’. Minh họab. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nồi tâm.2. Định lý:OO’OO’ABa. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.Minhhue PhulacOO’OO’OO’ABI. Ba vị trí tương đối của hai đường tròna. Hai đ.tròn cắt nhau:b. Hai đtròn tiếp xúc nhau:c. Hai đ.tròn k0 giao nhau:Là hai đ.tròn có 2 điểm chungLà hai đ.tr có 1 điểm chungII. Tính chất đường nối tâma. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.Là 2 đ.tr k0 có điểm chungA; B là giao điểmAB là dây chungM là tiếp điểmTiếp xúc trongTiếpxúc ngoàiĐựng nhauNgoài nhauMMVị TRí TƯƠNG Đối của hai đường trònTieỏt 331. Đường nối tõm là trục đối xứng của hỡnh gồm cả hai đường trũn đú.b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nồi tâm.2. Định lý:?3Cho hình vẽa. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).a. Hai đường tròn cắt nhau tại A và Bb. Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.b. AB  OO’ = {I} ACB có OA = OC (= R của (O)) IA = IB (t/c đường nối tâm) OI là đường trung bình của  ACB OI // CB Hay CB // OO’ (1)Tương tự xét  ABDTa có BD // OO’ (2) Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (Theo tiên đề ơclit)Chứng minhO’OACDBIOO’OO’Minhhue PhulaclinkBài tậpCho hai đường trũn đồng tõm (O;11cm) và (O; 3cm). Đường trũn (M; R ) tiếp xỳc với hai đường trũn (O; 11cm) và (O; 3cm) tại A và B.a) Chứng minh bốn điểm: O, A, M, B thẳng hàng.b) Tớnh R.OABMa. Ta cú: (O; 3cm) tiếp xỳc (M) tại B Nờn O, B, M thẳng hàng. - (M) tiếp xỳc (O; 11cm) tại A Nờn O, M, A thẳng hàng. Vậy bốn điểm: O, A, M, B thẳng hàng.Giảib. Ta cú : AB = OA – OB = 11 - 3= 8(cm) Suy ra R = AB : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)c. Ta cú : MO = OB + BM = 3 + 4 = 7(cm) Mà O cố định Suy ra M nằm trờn đường trũn ( O; 7cm)c) Khi đường trũn (M; R) chuyển động thỡ tõm M duy chuyển trờn đường nào?Minhhue PhulacBaứi saộp hoùc HệễÙNG DAÃN Tệẽ HOẽC-Nắm vững cỏc khỏi niệm về “Vị trớ tương đối của hai đường trũn” -ễn lại cỏc bài tập đó giải.2. Bài tập về nhà : 33, 34 sgk . Baứi vửứa hoùc Tiết 34 : Vị trớ tương đối của hai đường trũn ( Tiếp theo). Tỡm hiểu :Hệ thức liờn hệ giữa khoảng cỏch hai tõm của hai đường trũn và hai bỏn kớnh của hai đường trũn.- Khỏi niệm về tiếp tuyến chung của hai đường trũn. Minhhue PhulacMinhhue PhulacNgôi sao may mắnLuật chơi12345Minhhue PhulacLuật chơi Mỗi tổ được chọn một ngụi sao may mắn Cú 5 ngụi sao, đằng sau mỗi ngụi sao là một cõu hỏi tương ứng. Nếu trả lời đỳng cõu hỏi thỡ được 10 điểm , nếu trả lời sai khụng được điểm và tổ khỏc được quyền trả lời. Thời gian suy nghĩ là 15 giõy. Minhhue Phulac2Nhanh lờn cỏc bạn ơi !Cố lờncố lờn.. ..ờ. ờn!Thời gian:10987654321Hết giờ1315141211Cho hai điểm A, B trờn đường trũn (O;R) ( A, B khụng phải đường kớnh). Cú bao nhiờu đường trũn đi qua A, B và cú cựng bỏn kớnh R? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vụ số Chọn:C. 1Minhhue Phulac1Thời gian:10987654321Hết giờ1514131211 D. 8cm Cho hai đường trũn (O) và (O,) cú cựng bỏn kớnh R=5cm cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Đoạn nối tõm OO, bằng:A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cmO’OABMinhhue Phulac4Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415A. 2 Số điểm chung nhiều nhất của hai đường trũn phõn biệt là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Vụ số Minhhue Phulac3Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415C. d  10cm Nhanh lờn cỏc bạn ơi !Cố lờncố lờn...ờ. ờn!Cho đường trũn (O; 10cm) và đường thẳng Δ cú khoảng cỏch đến O là d. đường thẳng Δ cú điểm chung với đường trũn (O) khi:d > 10cm B. d = 10cm C. d  10cm D. d  10cmMinhhue Phulac5Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415C. 6 Nhanh lờn cỏc bạn ơi !Cố lờncố lờn...ờ. ờn!Một tam giỏc và một đường trũn số điểm chung cú thể cú nhiều nhất là:3 B. 4 C. 5 D. 6O’Minhhue PhulacMinhhue Phulac

File đính kèm:

  • pptVi tri tuong doi hai duong tron.ppt