1. HAI ĐIỂM ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐIỂM
a.Định nghĩa : Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua điểm O
Nếu O là trung của đoạn thẳng nối hai điểm đó
b.Quy ước :Điểm đối xứng với O qua điểm O là chính nó
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 14 : Đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Huỳnh Văn Nghệm«n to¸n 81 TIẾT 14 : ĐỐI XỨNG TÂM 1. HAI ĐIỂM ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐIỂM *Làm ?1AOa.Định nghĩa : Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua điểm ONếu O là trung của đoạn thẳng nối hai điểm đó b.Quy ước :Điểm đối xứng với O qua điểm O là chính nó22. HAI HÌNH ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐIỂM *Làm ?2a.Định nghĩa :Hai hình gọi là đối xứng qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với mỗi điểm thuộchình kia qua điểm O và ngược lạiABCĐiểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đóO3KIỂM TRA ĐỊNH LƯỢNG VỀ HAI HÌNH ĐỐI XỨNGb.Nhận xét : Nêú hai đoạn thẳng (góc , tam giác ) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhauMỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HAI HÌNH ĐỐI XỨNG QUA 1 DIỂMo4o5o63.HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG : * Làm ?3 :ABCDO Là tâm đối xứng của hình bình hành ABCDa.Định nghĩa : Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nêú điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình Hob.Định lí : Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó7MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG84 .LUYỆN TẬP :*Bài luyện1 : Các chữ cái in hoa sau chữ nào có tâm đối xứng :snevxhtizm*Bài luyện 2: Các câu sau đúng hay sai : a. Đoạn thẳng có một tâm đối xứngb. Tam giác đều có một tâm đối xứng c. Đường thẳng có vô số tâm đối xứng d. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhauĐse. Đường tròn có vô số tâm đối xứngsĐĐ9*Bài luyện 3 : Cho góc xAy khác góc bẹt và điểm G nằm trong góc ấy .Dựng diểm B thuộc tia Ax ,điểm C thuộc tia Ay sao cho G là trọng tâm của tam giác ABCxyagmbcd105 * HƯỚNG DẪN HỌC BÀI :Nắm chắc các khái niệm *Hai điểm đối xứng qua một điểm* Hai hình đối xứng qua một điểm* Hình có tâm đối xứng : Làm các bài tập SGK ,SBT1112
File đính kèm:
- TIET 14 DOI XUNG TAM.ppt