Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Ôn tập chương IV (tiết 1)

Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .

Bài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống

Cho hình trụ và hình nón có bán kính đáy bằng bán kính hình cầu và chiều cao bằng đường kính hình cầu .

A. Thể tích hình trụ bằng thể tích hình cầu

B. Thể tích hình cầu bằng thể tích hình trụ

C. Thể tích hình cầu bằng 2 lần thể tích hình nón

D. Thể tích hình trụ bằng tổng của thể tích hình nón và hình cầu

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Ôn tập chương IV (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra bài cũBài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .1 Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định 2 Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định 3 Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định A Ta được một hình cầu B Ta được một hình nón cụt C Ta được một hình nónD Ta được một hình trụkiểm tra bài cũBài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .Bài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trốngCho hình trụ và hình nón có bán kính đáy bằng bán kính hình cầu và chiều cao bằng đường kính hình cầu .A. Thể tích hình trụ bằng thể tích hình cầu 32B. Thể tích hình cầu bằng thể tích hình trụ 32C. Thể tích hình cầu bằng 2 lần thể tích hình nón D. Thể tích hình trụ bằng tổng của thể tích hình nón và hình cầu ĐSĐĐkiểm tra bài cũBài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .Bài 3. Hãy Điền vào ô trống .HìnhHình vẽDiện tích xung quanh Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343rrr1r2RhhhllSxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2Hình nón cụtBài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trốngÔn tập chương IV (tiết 1)I. Hệ thống hoá kiến thức chươngHìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích II. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK +Hình trụ thứ nhất có r1=11:2 = 5,5 cmh1= 2 cmV1 = r2h1r1= .5,52.2 = 60,5 (cm3)+Hình trụ thứ hai có r2=6:2 = 3 cmh2= 7 cmV2 = r2h2r2= .32.7 = 63 (cm3)V1 + V2 =60,5 + 63 =123,5 cm3 +Thể tích của chi tiết máy là: Giải 7cm 6cm 11cm 2cm V =Chú thích+r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... I. Hệ thống hoá kiến thức chươngII. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = ?,V = ?Giảiđộ dài hai kích thước ABvà AD là nghiệm của phương trình x2 - 3ax + 2a2=0+Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = 2 rh=2 .a.2a =4 a2 V = r2h= .a2.2a=2 a3 +Thể tích của hình trụ là : Theo bài ra ta có tích hai cạnh bằng 2a2 tổng hai cạnh bằng 6a:2=3aÔn tập chương IV (tiết 1)=9a2 – 8a2 =a2 >0Do AB > AD(gt) AB=2a và AD=a( a>0)HìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích +r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... Chú thíchI. Hệ thống hoá kiến thức chươngII. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = 4 a2V = 2 a33. Bài 40 tr129 SGK 5,63,62,54,8Ôn tập chương IV (tiết 1)H 115(a)H 115(b)Kết quả H115(a)Kết quả H115(b)Hãy tính diện tích toàn phần và thể tích của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 115. (đơn vị tính theo m) HìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích +r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... SOASOAChú thíchI. Hệ thống hoá kiến thức chươngSxq= 4 R2II. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = 4 a2V = 2 a33. Bài 40 tr129 SGK 5,63,62,54,8Ôn tập chương IV (tiết 1)H 115(a)H 115(b)Kết quả H115(a)Kết quả H115(b)4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400kmDo trái đất là hình cầu +Diện tích bề mặt trái đất là 514 457 600(km2)=4 64002=163 840 000+thể tích trái đất là: V = R343349 525 333 300(km3)Giải HìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích +r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... SOASOAChú thíchI. Hệ thống hoá kiến thức chươngII. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = 4 a2V = 2 a33. Bài 40 tr129 SGK Ôn tập chương IV (tiết 1)5. Điền vào chỗ (...) cho phù hợp HìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích +r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... r (cm)+Thể tích hình cầu là:Vnón = r2.2r13.........+Thể tích hình trụ là:Vtrụ = r2.2r+Hiệu giữa thể tích hình trụ và hình cầu là:.........Vtrụ –Vcầu=2 r3- r343= r323+Thể tích hình nón là:= r3234.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400kmVcầu = r343.............................................+Thể tích hình nón nội tiếp trong một hình trụ bằng thể tích hình trụ và nội tiếp trong hình trụ đó. hiệu giữahình cầu là:................ ................... =2 r3Chú thíchI. Hệ thống hoá kiến thức chươngII. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = 4 a2V = 2 a33. Bài 40 tr129 SGK Ôn tập chương IV (tiết 1)5. Bài 45 tr131 SGK HìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích +r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... r (cm)4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400kmBài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4 hướng dẫn về nhàChú thíchBài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4 I. Hệ thống hoá kiến thức chươngII. luyện tập 1.Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V1 + V2 =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = 4 a2V = 2 a33. Bài 40 tr129 SGK 5,63,62,54,8Ôn tập chương IV (tiết 1)H 115(a)H 115(b)Kết quả H115(a)Kết quả H115(b)4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km+Diện tích bề mặt trái đất là: +thể tích trái đất là: 349 525 333 300(km3)514 457 600(km2)Đáp số hướng dẫn về nhàHìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích +r, R là... r1,r2 là.....+h, l là ... SOASOAChú thíchVề nhà1, Học lý thuyết. Xem lại các bài đã chữa.2, Làm các bài tập : 39/Tr24 SGK 49 – 54 /Tr10 SBT Toán 6 .3, Chuẩn bị bài “Phép cộng phân số”.Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4 Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . –Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4 hướng dẫn và nhàI. Hệ thống hoá kiến thức chươngHìnhDiện tích xq Thể tích Hình trụ Hình nónHình cầuSxq = 2 rhSxq = rlSxq = 4 R2V = r2hV = r2h13V = R343Sxq = (r1 +r2)lV = h(r2 + r2 +r1r2)13r1r2HìnhHình nón cụtDiện tích xq Thể tích II. luyện tập1. Bài 38 tr129 SGK 11cm 2cm 7cm 6cm V1 + V2 =60,5 + 63 =123,5 (cm3) +Thể tích của chi tiết máy là: 2.Bài 39 tr129 SGK ACDBSxq = 4 a2V = 2 a3SABCD = 2a2 2P= 6a3. Bài 40 tr129 SGK 5,63,62,54,8Ôn tập chương IV (tiết 1)H 115(a)H 115(b)Kết quả H115(a)Kết quả H115(b)4. 4.Tính diện tích trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400kmTính diện tích trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km1. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được một hình trụ2. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được một hình nón.3.Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ta được một hình cầu. 7cm 6cm 11cm 2cm

File đính kèm:

  • pptHinh khong gian.ppt
Giáo án liên quan