Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập

1. Kiến thức

- Củng cố cho học sinh những kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học.

- Củng cố cho học sinh kiến thức về tìm điều kiện để căn thức xác định, hằng đẳng thức và

2. Kỹ năng

- Tính thành thạo các biểu thức chứa căn bậc hai số học.

- Tỡm thành thạo ĐKXĐ của căn thức bậc hai, rút gọn được biểu thức chứa căn.

- Vận dụng hằng đẳng thức vào bài toỏn tỡm x.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/08/2011 Ngày giảng: 22/08/2011 Lớp 9A2 22/08/2011 Lớp 9A1 Tiết 3: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố cho học sinh những kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học. - Củng cố cho học sinh kiến thức về tìm điều kiện để căn thức xác định, hằng đẳng thức và 2. Kỹ năng - Tớnh thành thạo cỏc biểu thức chứa căn bậc hai số học. - Tỡm thành thạo ĐKXĐ của căn thức bậc hai, rỳt gọn được biểu thức chứa căn. - Vận dụng hằng đẳng thức vào bài toỏn tỡm x. 3. Thái độ - Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng. * Học sinh: Làm trước cỏc bài tập trong SGK III. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm. - PP luyện tập thực hành. IV. Tổ chức giờ học Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ 10' Mục tiờu - Củng cố hệ thộng lại cỏc kiến thức đó học từ bài trước. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện phần a, b bài 12. - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh dưới lớp. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, cho điểm. - GV: chốt lại nội dung kiến thức vừa kiểm tra. HS1: a. có nghĩa khi 2x + 7 0, tức là x . Vậy có nghĩa khi x HS2: b. có nghĩa khi -3x + 4 0, tức là x . Vậy có nghĩa khi x Hoạt động 2 Luyện tập 30' Mục tiờu - Tớnh thành thạo cỏc biểu thức chứa căn bậc hai số học. - Tỡm thành thạo ĐKXĐ của căn thức bậc hai, rỳt gọn được biểu thức chứa căn. - Vận dụng hằng đẳng thức vào bài toỏn tỡm x. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS * Dạng 1. Tớnh Bài 11 (SGK) + Yêu cầu học sinh thực hiện bài 11, 4 học sinh lên bảng thực hiện. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. - Chốt lại PP giải loại bài tập trờn. * Dạng 2. Tỡm ĐKXĐ của biểu thức Bài 12 (SGK) c, d, - Để tỡm điều kiện xỏc định của cỏc biểu thức trờn ta làm như thế nào ? - Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, GV chốt lại PP giải loại bài tập trờn. * Dạng 3: Rỳt gọn biểu thức Bài 13 (SGK) + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 13. + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện phần a, b. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp thực hiện. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai. * Dạng 4. Giải phương trỡnh Bài 15 (SGK) Gợi ý: Đưa về phương trỡnh dạng tớch để giải. - GV: Chốt lại PP giải * Dạng 1. Tớnh Bài 11 (SGK) - HĐ cỏ nhõn làm bài tập, 4 HS lờn bảng làm, cỏc HS khỏc nhận xột. a. = 4. 5 + 14 : 7 = 22 b. = = 36 : 18 - 13 = -11 c. d. * Dạng 2. Tỡm ĐKXĐ của biểu thức Bài 12 (SGK) - HĐ nhúm làm bài tập, đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. c, ĐKXĐ: x > 1 d, ĐKXĐ: * Dạng 3: Rỳt gọn biểu thức Bài 13 (SGK) - HĐ cỏ nhõn làm bài tập a. với a < 0 = = -2a - 5a = -7a (vì a <0) b. với a 0 = = = 8a (vì a 0) * Dạng 4. Giải phương trỡnh Bài 15 (SGK) Hoạt động 3 Củng cố 3' Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - GV: Chốt lại cỏc dạng toỏn đó được luyện tập và cỏc chỳ ý đối với từng dạng khi giải. - HS nghe và ghi nhớ V. Tổng kết hhướng dẫn học ở nhà 2' + Yêu cầu học sinh học bài, làm các bài tập còn lại, làm bài 12, 13, 15 (SBT) + Yêu cầu học sinh xem trước bài mới. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện bài 15 C1: áp dụng căn bậc hai C2: áp dụng hằng đẳng thức * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 3.doc