Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiếp)

Bài toán: Cho tam giác vuông ABC ( = 900) và tam giác A’B’C’ ( = 900) .Có góc B = góc B’.Chứng minh hai tam giác đồng dạng

+Viết các tỉ số về cạnh của chúng (Mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 804 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự với lớp họcChào mừng Năm học mớiBùi Trung KiênNgười thực hiện:Trường THCS Hồng MinhHình 9 tiết 4KIểm tra bài cũCBAA’B’C’Xét ABCA’B’C’vàcó:AA’== 900BB’=(gt)A’B’C’ABCS(gg)A’B’A’C’ABAC=A’C’A’B’ACAB=A’C’B’C’ACBC=A’B’B’C’ABBC=;;;Bài toán: Cho tam giác vuông ABC ( = 900) và tam giác A’B’C’ ( = 900) .Có góc B = góc B’.Chứng minh hai tam giác đồng dạng+Viết các tỉ số về cạnh của chúng (Mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)AA’1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọnCBAA’B’C’Cạnh đốiCạnh đốiCạnh kềCạnh kềCạnh huyềnCạnh huyềna) Mở đầu Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:?1 Xét tam giác ABC vuông tại A có = . Chứng minh rằng = 450 BACAB= 1b)  = 600ACAB= 31Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn = 450 suy ra tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A AB = AC . Vậy ACAB= 1Ngược lại AB = AC ACAB= 1ABC vuông cân  = 450CBACBAMBb) =  = 600 C= 300BC 2AB = (Đ lí trong tam giác vuông)BC = 2 AB.Cho AB = a BC = 2aAC = BC2 – AB2 (Đ lí Pitago)(2a)2 - a2==3aVậyACAB= 3a aACAB=33= .Ngược lại nếu:AC = AB = a33BC = AB2 + AC2 BC = 2aGọi M là trung điểm của BCAM = MB = = a = ABBC 2AMB đều  = 600Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa Cạnh đốiCạnh kềCạnh huyền+Tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh huyền được gọi là sin của góc  Kí hiệu là : Sin +Tỉ số giữa cạnh kề trên cạnh huyền được gọi là côsin của góc  Kí hiệu là : Cos +Tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh kề được gọi là tang của góc  Kí hiệu là : Tg  ( hay tan )+Tỉ số giữa cạnh kề trên cạnh đối được gọi là côtang của góc  Kí hiệu là : Cotg  (hay cot )Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọn1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa SinCạnh đốiCạnh huyền==ACBCCBACạnh đốiCạnh kềCạnh huyềnCos Cạnh kềCạnh huyền==ABBCTgCạnh đối Cạnh kề==ACAB=Cotg Cạnh kề Cạnh đối=ABACNhận xét: Tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn luôn dương SS:Và sin  1 ; cos  11Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa Cho tam giác ABC vuông tại A có .Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C=?2?1BCA=Sin ABBC=Cos ACBC= Tg ABAC=Cotg ACABBài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa aaACBC=2=Sin 450 = Sin B=2 2ABAC aa==Cos 450 = Cos B=22 2ACAB a a== Tg 450 = Tg B=1ABAC a a==Cotg 450 = Cotg B=1Ví dụ 1: Cho hình vẽ .Hãy tính : ABCaaa2450Cos 450,sin 450,Tg 450,Cotg 450Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa Ví dụ 2: Cho hình vẽ .hãy tính :600aABC2a3aCos 600,sin 600,Tg 600,Cotg 6003=Sin 600 = Sin B=a 2aACBC=3 2ABBC a 2a==Cos 600 = Cos B= 21a aACAB33== Tg 600 = Tg B=ABAC a a==Cotg 600 = Cotg B=33 3Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa Kết quảSin N = MPNP=45Cos N = MNNP=35Tg N = MPMN=43Cotg N = MNMP=34Cos N = --- = ---Sin N = --- = ---Tg N = --- = ---Cotg N = --- = ---Hoạt động nhómMPNQuan sát hình vẽ tính tỉ số lượng giác của góc N (hoàn thành vào giấy trong)345Bài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:20071234567891001112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờBài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa Bài toán: Một máy bay phản lực cất cánh theo phương nghiêng hợp với mặt đất một góc .Tính tỉ số lượng giác của góc theo hình vẽ.8 km6 km10 kmSin = 61035=Cos = 81045= Tg = 6 834=843Cotg = 6=Viet Nam AirlineĐáp số1Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọna) Mở đầu b) Định nghĩa Ví dụ :1Ví dụ :2Hướng dẫn về nhà+Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.+Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600+Bài tập về nhà số:10; 11 trang 76 SGK Số :21; 22; 23; 24 Trang 92 SBTBài : Tỉ số lượng giác của góc nhọnSS:Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọnABCA’B’C’AA’A’B’A’C’=?1 Xét tam giác ABC vuông tại A có = . Chứng minh rằng = 450 BACAB= 1b)  = 600ACAB= 3BC 2AB = b)  = 600BC 2= CC==C=C aaACBC=2=Sin 450 = Sin B=2 2121

File đính kèm:

  • pptGiao an.ppt
Giáo án liên quan