Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

* Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh các tỉ

số: và với các tỉ số

trong tỉ lệ thức đã cho.

* Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh
các tỉ số: và với các tỉ
số trong tỉ lệ thức đã cho.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜKIỂM TRA BÀI CŨ* Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh các tỉ số: và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.* Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh các tỉ số: và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.Từ có thể suy ra không?TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauChứng minh theo bài tập 72/14-SBTTích ngoại tỉ bằng tích trung tỉCộng hai vế cho abPhân phối phép nhân đối với phép cộngLập tỉ lệ thức Bài tập: Điền vào .. để đẳng thức đúng.Từ ta suy ra Từ có thể suy ra không?Ví dụ:Tìm hai số x và y, biết rằng: và x + y = 16. Giải:1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauKhi cĩ: Ta nĩi hai số x, y tỉ lệ với hai số 3; 5Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:TừVậy x = 6 và y = 101. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauMở rộng:Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩaGiả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa2. Chú ý hayKhi có dãy tỉ số , ta nói các số . . . . . . . tỉ lệ với các số . . . . . . . . . a, b, c3 ; 4 ; 52. Chú ý hayKhi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10. Giải: Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. (a, b. c . . . . . ) tỉ lệ với các số 8, 9,10. hay1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauTa có:Các tỉ số đều cĩ nghĩaBài 57SGK tr 30. Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauCác tỉ số đều cĩ nghĩa Giải: Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. (a, b. c . . . . . ) tỉ lệ với các số 8, 9,10. Ta có:?2 SGK tr 29.HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN TRONG 4 PHÚTBài 57 SGK tr 30:Gọi số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là x, y, z ( x, y, z tỉ lệ với 2, 4, 5, ta cĩ:Giải : x + y + z = 44vàTheo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: TừVậy số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là 8; 16; 20 viên.(Thỏa điều kiện)(Thỏa điều kiện)(Thỏa điều kiện)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức. Làm các bài tập: 55, 56, 58, 59a, 60, 64 trang 30-31/SGK.Bài 56/30-SGK Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28m.Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật là a(m), b (m). (a, b > 0) Ta có: và . . . . . . . . = 28 hay a + b =Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (m2)Hướng dẫn:(a + b).2145225Xin cảm ơn và kính chào tạm biệt!bài học đến đây kết thúc

File đính kèm:

  • pptTC cua day ti so bang nhauMT.ppt