Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

 n thừa số

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAò MừNG các THầY Cô giáo về thăm lớp dự giờ Giáo viên : Khổng Thị Kim HuyênTrường :THCS Liên BảoCho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.KIỂM TRA BÀI CŨLũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: n thừa số 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiênĐịnh nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1) x gọi là cơ sốn gọi là số mũ n thừa sốQuy ước: Tiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiênĐịnh nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1) x gọi là cơ sốn gọi là số mũ n thừa sốQuy ước: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì Tiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉn thừa sốn thừa sốn thừa số1. Lũy thừa với số mũ tự nhiênĐịnh nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1) x gọi là cơ sốn gọi là số mũ n thừa sốQuy ước: ?1.Tính: Lời giảiTiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên n thừa sốQuy ước: 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ sốHãy viết công thức nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ sốan.am = am:an = ?2.Tínha)(-3)2 . (-3)3 b)(-0,25)5 : (-0,25)3Lời giảia)(-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5b)(-0,25)5 : (-0,25)3 =(-0,25)5-3 = (-0,25)2Tiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên n thừa số2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ sốLời giảia) (22)3 =và 26?3.Tính và so sánhvàVậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào? (xm)n = ?3.Lũy thừa của lũy thừa(xm)n = xm.nTiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉ22.22.22=22+2+2 =22.3 = 26Vậy: (22)3 = 26Vậy1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên n thừa số2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số?4.Điền số thích hợp vào ô vuông:Lời giải3.Lũy thừa của lũy thừa(xm)n = xm.nb,b,2Tiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên n thừa số2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ sốLời giải3.Lũy thừa của lũy thừa(xm)n = xm.nCó thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số ?Tiết 7. lũy thừa của một số hữu tỉĐúng hay sai? Vì sao? 23.24 = (23)4 Bài tậpSai vì 23.24 = 23+4 =27 còn (23)4 = 23.4 = 212Nói chung am.an (am)n .Vậy hãy tìm xem khi nào thì am.an = (am)nBài 28/Sgk. TínhBài tậpLũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dươngLũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âmHướng dẫn về nhà Học bài : Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. Đọc mục “ có thể em chưa biết”. Làm bài tâp : Bài tập còn lại trong SGK và bài tập 39,40,42,43 SBT.

File đính kèm:

  • pptluy thua cua mot so huu ti tiet 1.ppt