Bài tập 2:Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
A= x2 + 2xy + 2y3 – y3 tại x = 1 , y = -2
B= xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 - x10y10 tại x = - 1 , y = - 1
A= x2 + 2xy + ( 2y3 – y3 )
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68: ôn tập học kỳ ii (Tiếp)TTKhẳng địnhĐúngSai1Đơn thức M=3x2y2 có bậc 4 2Đa thức N = 2xy + x2 – xy+1 đã đưưược thu gọn3Số 0 là đa thức có bậc 04x3 + 3xy+ 2x –x3 +1 là đa thức bậc 2Bài tập 1:Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đỳng? Khẳng định nào sai?XXXXBài tập 2:Tính giá trị của mỗi đa thức sau :A= x2 + 2xy + 2y3 – y3 tại x = 1 , y = -2 B= xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 - x10y10 tại x = - 1 , y = - 1 Giải Thay x = 1 , y = -2 vào đa thức ta có : A= 12 + 2.1.(-2) + (-2)3A= x2 + 2xy + ( 2y3 – y3 )a) Ta có= x2 + 2xy + y3 = 1+ (-4)+(-8)= - 11Vậy tại x = 1 , y = -2 giá trị của đa thức A là 1 Giải tại x = - 1 , y = - 1 thỡ xy = 1 : => B= 1 – 12 + 14 –16 + 18 -110= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 -1= 0Vậy tại x = - 1 , y = - 1 giá trị của đa thức B là 0 b) ta cú: B= xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 - x10y10 = xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 -(xy)10 Bài tập 3:Nhúm 1 và 2: Làm ý a, bNhúm 3 và 4: Làm ý a, ca) Sắp xếp P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biếnb) Tính P(x)+Q(x)? c) Tính P(x)-Q(x) ?Cho đa thức :(Theo cột dọc)(Theo hàng ngang)b)c)a)Sắp xếp:+Giải Bài tập 4:Cho cỏc đa thức : M(y) = 2y -4 ; N(y) = 2y2 +2y + 1; a) Tỡm nghiệm của M(y)?b) Chứng tỏ rằng nghiệm của M(y) khụng phải là nghiệm của N(y)a)Ta cú M(y) = 2y -4 = 0 y = 2Giải Vậy y = 2 là nghiệm của M(y)b) Ta cú: N(2) = 2.(2)2 +2.2 + 1 = 13 > 0 Do đú y=2 khụng phải là nghiệm của N(y) hay nghiệm của M(y) khụng phải là nghiệm của N(y) Qua bài học hôm nay cần :Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức, các dạng bài tập: -Xác định bậc của đơn thức, đa thức -Tính giá trị biểu thức -Thu gọn, sắp xếp, tính tổng, hiệu các đa thức -Nghiệm đa thức một biến.* HưƯỚNG DẪN VỀ NHà : -ễn tập toàn bộ cỏc kiến thức về đơn thức, đa thức -Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa ở trờn.-Làm cỏc BT: 38, 63/SGK, BT 30, 49/ SBT(HD BT:49/SBT/tr27. Phõn tớch A=x2+2x+2=(x+1)2+1. Chỉ ra A >0 với mọi x nờn A khụng cú nghiệm ) Chuực quyự thaày coõ nhieàu sửực khoeỷ vaứ haùnh phuực
File đính kèm:
- TIET 68-Ôn tập học kỳ II (t2).ppt