Câu 1: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
Giải:
Thay x = 1; y = -1 và z = -2 vào biểu thức đã cho, ta được:
2.1.(-1). [5.12.(-1)+3.1 – (-2)]
=-2. [-5 + 3 + 2 ] = -2.0 = 0
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = 1;
y = -1 và z = -2 là 0
Giải:
Thay x = 1; y = -1 và z = -2 vào biểu thức đã cho, ta được:
1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14
= 1+1.(-8)+ (-8).1 = -15
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = 1;
y = -1 và z = -2 là –15
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7MÔN TOÁN2012-2013Các em học sinhNhiệt liệt chào mừngGv: Hoàng Thị Tam – Trường THCS Thạch ĐạnTiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVCâu 1: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm như thế nào? Câu 1: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.Bài 58/Sgk – 49. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2Giải:Thay x = 1; y = -1 và z = -2 vào biểu thức đã cho, ta được: 2.1.(-1). [5.12.(-1)+3.1 – (-2)]=-2. [-5 + 3 + 2 ] = -2.0 = 0Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1 và z = -2 là 0Giải:Thay x = 1; y = -1 và z = -2 vào biểu thức đã cho, ta được: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14= 1+1.(-8)+ (-8).1 = -15Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1 và z = -2 là –15 Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVCâu 2: Viết năm đơn thức của hai biến x, y, trong đó x và y có bậc khác nhau.Câu 2: Năm đơn thức của hai biến x, y, trong đó x và y có bậc khác nhau: x2y; -x2y3;7x3y; x5y6;5xy2Câu 3: Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:có hệ số là -5; phần biến là x3yzcó hệ số là 11; phần biến là x2y3có hệ số là 0,7; phần biến là xyzcó hệ số là ; phần biến là xy4z2Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVCâu 4: Thế nào là bậc của một đơn thức? Câu 4: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Tìm bậc của các đơn thức sau:có bậc là 8không có bậccó bậc là 9có bậc là 0Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVCâu 5: Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?Câu 5: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.Tính tích của các đơn thức sau:Bài 59/Sgk – 49.Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IV Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được:Bài 61/Sgk – 50.GiảiĐơn thức 6x3y4z3 có hệ số là 6; có bậc là 9 Đơn thức có hệ số là ; có bậc là 9 Câu 6: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.Câu 6: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: + Hệ số ≠ 0. + Cùng phần biến.Ví dụ:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức A. x2y3z B. x2y3 C. 5xyz D. x2yz3 Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVTiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVBài 60/Sgk – 49. Có hai vòi nước: Vòi thứ nhất chảy vào bể A, vòi thứ hai chảy vào bể B. Bể A đã có sẵn 100 lít nước. Bể B chưa có nước. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít.a) Tính lượng nước có trong mỗi bể sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút rồi điền kết quả vào bảng sau (giả thiết bể đủ lớn để chứa nước) Thời gian (phút)Bể123410Bể A100 + 30Bể B0 + 40Cả hai bể170100 + 30.2 = 160100 + 30.3 = 190100 + 30.4 = 220100 + 30.10 = 40040.2 = 8040.3 = 12040.4 = 16040.10= 400240310380800Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVBài 60/Sgk – 49.a) Thời gian (phút)Bể123410Bể A100 + 30Bể B0 + 40Cả hai bể170100 + 30.2 = 160100 + 30.3 = 190100 + 30.4 = 220100 + 30.10 = 40040.2 = 8040.3 = 12040.4 = 16040.10= 400240310380800b) Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong mỗi bể sau thời gian x phút: Bể A: 100 + 30.xBể B: 40.xHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Ôn lại các nội dung trong giờ ôn tập. Xem lại các bài tập đã chữa.* Bài tập về nhà: Bài 62, 63, 64, 65/Sgk – 50,51.* Giờ sau: Ôn tập chương IV tiếp.Cảm ơn các em học sinh
File đính kèm:
- tiet 64 On tap chuong IV.pptx