Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 62: Ôn tập chương IV

Mục tiêu.

- Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.

- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức., xác định n0 của đa thức.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II. Phương tiện thực hiện.

1. GV : MTĐT

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 62: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 30/3/2011 Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu. - Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. - Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức., xác định n0 của đa thức. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện thực hiện. 1. GV : MTĐT 2. HS : - Làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà. - Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức. - Luyện giải bài tập. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. 1’ - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. 40’ I, Lý thuyết: 10’ GV y/c HS dùng sơ đồ tư duy tóm tắt lại các kiến thức cơ bản trong chương. * Biểu thức đại số: + Đơn thức: Khái niệm Bậc. Hệ số Đơn thức đồng dạng Thu gọn đơn thức (Nhân đơn thức) Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. + Đa thức: Đa thức nhiều biến. (Thu gọn đa thức, bậc của đa thức, cộng, trừ đa thức) Đa thức một biến. (Bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do, sắp xếp đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến) II, Bài tập: 30’ Bài 1. Cho hai đa thức M = 3xy.x – 4x2y6 + y3 - 5 N = 2xy + 3x2y – 5(xy3)2 + 1 a) Viết các đa thức M, N dưới dạng thu gọn. b) Tính tổng M + N. Tìm bậc của chúng? c) Tính hiệu M – N . Tìm bậc của chúng? d) Tính giá trị của M – N tại x = 1; y = -1? - y/c HS đọc đề bài, lớp theo dõi. a) Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm thực hiện cá nhân 1 đa thức. GV đưa đáp án, chốt lại cách thu gọn đơn thức (Nhân hai đơn thức). ? Em nào có kết quả đúng? b) c) Chia hai ngăn, mỗi ngăn thực hiện cá nhân 1 phần. GV đưa đáp án, HS kiểm tra chéo nhau. GV chốt: Chú ý, tính tổng, hiệu đa thức thực chất là thu gọn các đơn thức đồng dạng. ? Em nào có kết quả đúng? d) Cả lớp thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng. ? Em nào có kết quả đúng? Bài 2. Cho ba đa thức: a) Thu gọn các đa thức Q(x), G(x). b) Tính tổng P(x) + Q(x). Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của chúng? c) Tính hiệu P(x) – G(x) . Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của chúng? d) Tìm nghiệm của P(x) + Q(x) e) Chứng minh rằng P(x) – G(x) không có nghiệm. - Mỗi ngăn thực hiện cá nhân thu gọn 1 đa thức. Mỗi ngăn thực hiện 1 phần b) hoặc c) - Hoạt động nhóm thực hiện tìm nghiệm của P(x) + Q(x) và chứng minh P(x) – G(x) không có nghiệm. Củng cố. 2’ * Hệ thống lại kiến thức trong chương HDVN. 2’ - Làm những bài tập còn lại. - Bài tập ôn tập (SBT). - Giờ sau kiểm tra 1 tiết HS dùng sơ đồ tư duy tóm tắt. - HS đọc đề bài a) M = x2y – 4x2y6 + y3-5 N = 2xy + 3x2y – 5x2y6 + 1 b) M + N = (x2y – 4x2y2 + y3- 5) + (2xy + 3x2y – 5x2y6 + 1) = x2y – 4x2y2 + y3- 5 + 2xy + 3x2y – 5x2y6 + 1 = 4x2y - 9x2y6 + 2xy + y3 -4 M + N có bậc là 4 c) M - N = (x2y – 4x2y2 + y3- 5) - (2xy + 3x2y – 5x2y6 + 1) = x2y – 4x2y2 + y3- 5 - 2xy - 3x2y + 5x2y6 - 1 = - 2x2y + x2y6 - 2xy + y3 - 6 M - N có bậc là 4 d) Tại x = 1; y = -1, ta có M - N = -2x2y + x2y6 - 2xy + y3 - 6 = -2.12.(-1) + 12.(-1)2 – 2.1.(-1) + (-1)3 – 6 = 2 + 1 + 2 -1 - 6 = -2 - HS đọc đề bài - (1 HS từng ngăn lên bảng) Q(x) = -3x3 – 4x + 3; G(x) = 3x3 – 4 - (1 HS từng ngăn lên bảng) P(x) + Q(x) = (3x3 + x2 -3) + (-3x3 – 4x + 3) = = x2 – 4x P(x) - G(x) = (3x3 + x2 -3) – (3x3 - 4) = x2 + 1

File đính kèm:

  • docTiet 62. On tap chuong IV.doc