Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 60 : Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng
? Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thước có chia khoảng và ê ke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 60 : Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THcs thái phúcNăm học: 2007 - 2008Chào mừng thầy cô về dự tiết hình học 7 TrườngTHCS GDT.H.C.S Thái PhúcKiểm tra bài cũ? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thước có chia khoảng và ê ke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ABGDT.H.C.S Thái Phúc1 . Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực :a. Thực hành :b. Định lý 1 : (Định lý thuận)GTKLChứng minh Xột MAI và MBI cú: MAI = MBI (c.g.c) MA = MB (2 cạnh tương ứng) Tiết 60 : Tớnh chất đường trung trực của một đoạn thẳngMIABd12Đoạn thẳng ABI AB ; IA = IBd AB tại I ; M dMA = MBABa, A B1b,M A B21C,H - 41I1= I2 = 90oIA = IB (I là trung điểm của AB)MI chungGDT.H.C.S Thái Phúc1 . Định lý về tính chất cỏc điểm thuộc đường trung trực :a. Thực hành :b. Định lý 1 : (Định lý thuận)2. Định lý 2 : (Định lý đảo)MIAB12GTKLĐoạn thẳng AB MA = MBM thuộc đường trung trực của đoạn thẳng ABChứng minh* M AB :Nối M với IXột MIA và MIB cú : MA = MB (GT)IA = IB (I là trung điểm của AB)MI chung MIA = MIB (c.c.c)Vậy MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB* M AB :Vỡ MA = MB nờn M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Do đú M đường trung trực của đoạn thẳng AB* Nhận xột : (SGK - 75)* Bài 46 :(SGK – 76)ACBEDGTKLABC (AB = AC)DBC (DB = DC)EBC (EB = EC)3 điểm A, D, E thẳng hàngSơ đồ chứng minh3 đỉnh A, D, E thẳng hàngA, D, E đường trung trực của đoạn thẳng BCAB = AC A đường trung trực của đoạn thẳng BC DB = DC D đường trung trực của đoạn thẳng BC EB = EC E đường trung trực của đoạn thẳng BC I1 = I2 (2 gúc tương ứng)Mặt khỏc I1 + I2 = 180o (2 gúc kề bự)Nờn I1 = I2 = 90oTiết 60 : Tớnh chất đường trung trực của một đoạn thẳngMIABGDT.H.C.S Thái Phúc3. Ứng dụng:MNQP* Chỳ ý : (SGK – 76)* Bài 45 : (SGK – 76)Nối MP, MQ, NP, NQTheo cỏch vẽ cú : PM = PN = R P trung trực của MN QM = QN = R Q trung trực của MN (Định lý 2) Đường thẳng PQ là trung trực của đoạn thẳng MNChứng minh1 . Định lý về tính chất cỏc điểm thuộc đường trung trực :a. Thực hành :b. Định lý 1 : (Định lý thuận)2. Định lý 2 : (Định lý đảo)Tiết 60 : Tớnh chất đường trung trực của một đoạn thẳngGDT.H.C.S Thái Phúcchúc các em học tốtGoodbye, see you againXin xhào và hẹn gặp lại Phúchạnh Mạnhkhoẻvề dự tiết họcChúc các thầy côcảm ơnGDT.H.C.S Thái Phúc
File đính kèm:
- Tiet 60 Tinh chat duong trung truc.ppt