Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức (tiết 3)

1) Tính giá tr? c?a bi?u th?c:

a) 6x2y + xy t?i x = -1 v y =

b) 5 – xy3 t?i x = 1 và y = -3

2) Cho các biểu thức đại số:

3 – 2y;

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ GIÁOVỀ DỰ GIỜ MƠN TỐN LỚP 7BGi¸o viªn : D­¬ng Đøc S¬nTr­êng THCS HiƯp C­êng1) Tính giá trị của biểu thức:a) 6x2y + xy tại x = -1 và y = KIỂM TRA BÀI CŨb) 5 – xy3 tại x = 1 và y = -32) Cho các biểu thức đại số:4xy2;3 – 2y;10x+ y;5(x + y)2x2y;-2y;5;x.Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.NHÓM 2:Những biểu thức còn lại.5(x + y);2) Cho các biểu thức đại số:4xy2;3 – 2y;10x+ y;5(x + y)2x2y;2y;5;x.Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNHÓM 2:Những biểu thức còn lại5(x + y);KIỂM TRA BÀI CŨ4xy2;3 – 2y;10x+ y;2x2y;-2y;5;x.5(x + y);1) ĐƠN THỨC:1SỐ1BIẾNTÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾNĐƠN THỨC4xy2;2x2y;-2y;5;x; Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặcmột biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .TIẾT 53 NHÓM 2:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?b) 9 x2yz c) 15,5 a) 0b) 2x3y2z3xy2d) 4x + yBiểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?là đơn thức khôngChú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.e) 10x3y6ĐƠN THỨCTIẾT 531) ĐƠN THỨC: Ví dụ 2:Viết 3 biểu thức đại số là đơn thức và 3 biểu thức không là đơn thứcBài 11/32:Các biểu thức là đơn thức :Ví dụ1:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.Đơn thức chưa được thu gọnĐơn thức thu gọn.ĐƠN THỨCTIẾT 53 1) ĐƠN THỨC:b) 2x3y2z3xy2e) 10x3y6Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.Xét đơn thức: x6y3Một sốMỗi biến cĩ mặt một lần dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương10Hệ sốPhÇn biÕn2) ĐƠN THỨC THU GỌN:§¬n thøc thu gän lµ ®¬n thøc chØ gåm tÝch cđa mét sè víi c¸c biÕn , mµ mçi biÕn ®· ®­ỵc n©ng lªn lịy thõa víi sè mị nguyªn d­¬ng. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến.2) ĐƠN THỨC THU GỌN:Bài tập1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức đĩ. x; -y; ; xyx; Bài tập 2: Hãy viết 3 đơn thức đã thu gọn và 3 đơn thức chưa thu gọn.Các đơn thức thu gọn là: x; -y; ; Chú ý: Ta cũng coi một số cũng là đơn thức thu gọn. Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thơng thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái. Từ nay, khi nĩi đến đơn thức, nếu khơng nĩi gì thêm, ta hiểu đĩ là đơn thức thu gọn.3.Bậc của đơn thức:Cho đơn thức: 7x6y3z2 .Biến x có số mũ làTổng các số mũ của các biến là : 6: 6+3+2= 11Ta nói 11 là bậc của đơn thức đã cho. *Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức sau: 4xy2; 2x2y3xz4; 5xaybzc (a,b,c :là các hằng số); 5; 0. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.-Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.Chú ý: bao nhiêu?Biến y có số mũ làbao nhiêu?Biến z có số mũ làbao nhiêu?: 3: 2bao nhiêu?ĐƠN THỨCTIẾT 53A . B = (32.167). (34.166)y4xx2xx2)(4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:Ví dụ: b) Nhân 2 đơn thức: 2x2yvà 9xy42y9y4.=.(())29y())(=18x3y5ĐƠN THỨCTIẾT 53Ví dụ: a) Cho hai biểu thức số: A=32.167 và B=34.166. Hãy tính A.B=?1663416732=( . ).( . )= 36 . 1613 - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: - Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.ĐƠN THỨCTIẾT 531) ĐƠN THỨC:3) BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC:2) ĐƠN THỨC THU GỌN: Bài tập:Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được:ĐƠN THỨCTIẾT 53Bài giải:ĐƠN THỨCTIẾT 53HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các định nghĩa, quy tắc, chú ý (sgk) *BT14/ 32 Sgk. * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT * Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TIẾN BỘ!KÍNH CHÚC THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHOẺ!cebBài 1: Chọn một trong các ơ sau và cho biết biểu thức đĩ cĩ phải đơn thức khơng? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đĩ.afdKhơng phải là đơn thứcLà đơn thứcPhần hệ số: Phần biến: Bậc của đơn thức : 3Khơng phải đơn thức0Là đơn thức khơng cĩ bậc(5 – 20).6Là đơn thức bậc 0Là đơn thứcPhần hệ số: 9Phần biến:Bậc của đơn thức : 4CỦNG CỐ DỄKHĨTìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thứcBài 2. Chọn câu hỏi khĩ hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khĩ được 100 điểm, một câu hỏi dễ được 50 điểmBiểu thức cĩ phải là đơn thức khơng? Vì sao ? Viết một đơn thức với biến x, y, z cĩ bậc là 7Viết một đơn thức với biến x, y và cĩ giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1Bài Tập : Thu gọn và tính giá tr của biểu thức sau tại x =1 và y = -1Bài giảiKhi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức ta được:Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1

File đính kèm:

  • pptdon thuc.ppt